Danh mục

Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

Số trang: 9      Loại file: pptx      Dung lượng: 609.84 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh có thể phân tích đa thức thành nhân tử nhờ vào cách kết hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử mà các em đã được học;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp KIỂMTRABÀICŨHãynêucácphươngphápphântíchđathứcthànhnhântửđãhọc 1.Đặtnhântửchung 2.Dùnghằngđẳngthức 3.NhómcáchạngtửSửabài48b/22.Phântíchđathứcsauthànhnhântử. 3x2+6xy+3y2– 3z2=3(x2+2xy+y2–z2)(đặtnhântửchung)=3[(x2+2xy+y2)–z2](nhómhạngtử)=3[(x+y)2–z2] (dùnghằngđẳngthức)=3(x+y+z)(x+y–z) (dùnghằngđẳngthức) §9PHÂNTÍCHĐATHỨCTHÀNHNHÂNTỬ BẰNGCÁCHPHỐIHỢPNHIỀUPHƯƠNGPHÁP*Khiphântíchmộtđathứcthànhnhântửtacầnchúý1.Đặtnhântửchung(nếutấtcảcáchạngtửcónhântửchung).2.Dùnghằngđẳngthức(nếucóthể)3.Nhómcáchạngtử(đểxuấthiệnnhântửchunghoặchằngđẳngthức).Nếucầnthiếtphảiđặt“”trướcdấungoặcvàđổidấucáchạngtử,hoặctáchcáchạngtử. §9PHÂNTÍCHĐATHỨCTHÀNHNHÂNTỬ BẰNGCÁCHPHỐIHỢPNHIỀUPHƯƠNGPHÁP1.VÍDỤa)Vídụ1:Phântíchđathức6x3+12x2y+6xy2thànhnhântử: Giải: 6x3+12x2y+6xy2=6x(x2+2xy+y2) (Đătnhânt ̣ ửchung) =6x(x+y)2 ̉ (Dùnghằngđăngth ức) b)Vídụ2:Phântíchđathứcsauthànhnhântử: x2–2xy+y2–16 Giải: x2–2xy+y2–16 =(x2–2xy+y2)–16 (Nhómhạngtử) =(x–y)2–42 ̉ (Dùnghằngđăngth ức) =(x–y+4)(x–y–4)(Dùnghằngđăngth ̉ ức) BÀITẬP?1/23.Phântíchđathức2x3y–2xy3–4xy2–2xythànhnhântử Giả i 2x3y–2xy3–4xy2–2xy =2xy(x2–y2–2y–1) ̣ (Đătnhântửchung) =2xy[x2–(y2+2y+1)] (Nhómhạngtử) =2xy[x2–(y+1)2] ̉ (Dùnghằngđăngth ức) =2xy[x+(y+1)][x–(y+1)](Dùnghằngđăngth ̉ ức) =2xy(x+y+1)(x–y1) §9PHÂNTÍCHĐATHỨCTHÀNHNHÂNTỬ BẰNGCÁCHPHỐIHỢPNHIỀUPHƯƠNG2.ÁPDỤNG PHÁP?2/23.a)Tínhnhanhgiátrịcủabiểuthứcx2+2x+1–y2 Giảtạix=94,5vày=4,5 x2+2x+1–y2 i =(x2+2x+1)–y2 =(x+1)2–y2 =(x+1+y)(x+1–y) Thayx=94,5vày=4,5,tađược: (94,5+1+4,5)(94,5+1–4,5) =100.91 =91000 §9PHÂNTÍCHĐATHỨCTHÀNHNHÂNTỬ BẰNGCÁCHPHỐIHỢPNHIỀUPHƯƠNGPHÁP2.ÁPDỤNG?2/24.b)Khiphântíchđathứcx2+4x–2xy–4y+y2thànhnhântử,BạnViệtlàmnhưsau:x2+4x–2xy–4y+y2 (Nhómhạngtử)=(x2–2xy+y2)+(4x–4y)=(x–y)2+4(x–y)(Hằngđăngth ̉ ức–đặtnhântửchung) ̣ (Đătnhântửchung)=(x–y)(x–y+4)Hãychỉrõtrongcáchlàmtrên,BạnViệtđãsửdụngnhữngphươngphápnàođểphântíchđathứcthànhnhântử. BÀITẬP51/24.Phântíchcácđathứcsauthànhnhântử: a)x32x2+x c)2xy–x2–y2+16 =x(x22x+1) =(2xy+x2+y216) =x(x1)2 =[(x2+2xy+y2)–16] b)2x2+4x+22y2 =[(x+y)2–42] =2(x2+2x+1y2) =(x+y+4)(x+y–4) =2[(x2+2x+1)y2] =2[(x+1)2y2] =2(x+1+y)(x+1–y) HƯỚNGDẪNVỀNHÀÔnlạicácphươngphápphântíchđathứcthànhnhântử. - Nghiêncứuphươngpháptáchhạngtửđể phântíchđathứcthànhnhântửquabàitập 53(SGK/24) - Làm52/24. - Đọctrướcbài10 ...

Tài liệu được xem nhiều: