Bài giảng môn Hóa Đại Cương: Chương V - Nguyễn Văn Hiền
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 341.87 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Hóa Đại Cương: Chương V trình bày các vấn đề của dung dịch như một số khái niệm, dung dịch chất điện ly, cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Hóa Đại Cương: Chương V - Nguyễn Văn HiềnCHƯƠNG 5:DUNG DỊCH 1 Nội dung1. Một số khái niệm2. Dung dịch chất điện ly3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2Dung dịchLà hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dungmôi) mà thành phần của chúng thay đổi trong giới hạnrộng. Dung dịch khí: không khí Dung dịch lỏng Dung dịch rắn: hợp kim Ag-Au. 3Nồng độ dung dịch n(mol ) Nồng độ mol CM ( M ) V (l ) Nồng độ đương lượng (CN): số đương lượng chất tan cótrong 1 lít dung dịch. C N n * CM hệ số tỷ lệ 4 Nếu là hợp chất Acid/ Baz n H OH trao đổi Ví dụ: H 2 SO 4 2 NaOH Na 2 SO 4 2 H 2 O n2 n 1 Nếu là hợp chất Muối n ( ) ( ) Ví dụ: NaCl (n 1); Na2 SO4 (n 2) Nếu là hợp chất Oxy Hóa Khử n e trao đổi Ví dụ: 5 Fe 2 MnO4 8 H 5 Fe3 Mn 2 4 H 2O n 1 n5 5Quá trình hòa tan tạo thành dung dịchNguyên tắc Các chất “giống nhau” thì hòa tan vào nhau Các chất phân cực thì hòa tan vào các chất phân cực và ngược lại 6Xét quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng: 2 giai đoạn. Quá trình chuyển pha: quá trình phá vỡ mạng tinh thể chấtrắn để tạo thành các phân tử/ ion. Quá trình thu nhiệt ∆HCP > 0 Quá trình solvat hóa: quá trình tương tác giữa các phân tử/ion chất tan với dung môi. Quá trình tỏa nhiệt ∆Hsolvat < 0 H ht H CP H solvat 7 Quá trình chuyển phaNa 8Quá trình solvat hóa (hydrat hóa) dd NaCl 9 2. Dung dịch chất điện lyLà dung dịch có chất tan là chất điện ly (chất trong dung dịch phân ly thành các ion trái dấu) Chất điện ly 10 Chất điện ly mạnh: phân ly hoàn toàn thành ion NaCl Na Cl Chất điện ly yếu: phân ly một phần thành ion CH 3 COOH CH 3 COO H 11 Độ điện ly αLà tỷ số phân tử phân ly thành ion (n’) trên tổng số phân tử đãhòa tan trong dung dịch (n) n nQuy ước α > 0,3 chất điện ly mạnh α < 0,03 chất điện ly yếu 0,03 < α < 0,3 chất điện ly trung bình 12 Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu Am B n mA n nB m [ An ]m[Bm ]n KCB const [ Am Bn ] KCB chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ KCB càng lớn chất điện ly càng mạnh 13 Hằng số điện ly của axit yếu CH 3COOH CH 3COO H [CH 3COO ].[ H ] K CB Ka 1,8.10 5 [CH 3COOH ] 14H 2CO3 H HCO3 [ H ].[ HCO3 ] K a1 4.10 7 [ H 2CO3 ]HCO3 H CO32 [ H ].[CO32 ] Ka2 5,6.10 11 [ HCO3 ]Đối với axit nhiều nấc K1 >> K2 Axit nhiều nấc chủ yếu phân ly ở nấc 1 15 Hằng số điện ly của baz yếu NH 4OH NH OH 4 [ NH 4 ].[OH ] K CB Kb 1,8.10 5 [ NH 4OH ] 16 Mối liên hệ giữa hằng số điện ly & độ điện lyPhương trình điện ly AB AB A BBan đầu C0 0 0Điện ly C = αC0 αC0 αC0Cân bằng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Hóa Đại Cương: Chương V - Nguyễn Văn HiềnCHƯƠNG 5:DUNG DỊCH 1 Nội dung1. Một số khái niệm2. Dung dịch chất điện ly3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2Dung dịchLà hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dungmôi) mà thành phần của chúng thay đổi trong giới hạnrộng. Dung dịch khí: không khí Dung dịch lỏng Dung dịch rắn: hợp kim Ag-Au. 3Nồng độ dung dịch n(mol ) Nồng độ mol CM ( M ) V (l ) Nồng độ đương lượng (CN): số đương lượng chất tan cótrong 1 lít dung dịch. C N n * CM hệ số tỷ lệ 4 Nếu là hợp chất Acid/ Baz n H OH trao đổi Ví dụ: H 2 SO 4 2 NaOH Na 2 SO 4 2 H 2 O n2 n 1 Nếu là hợp chất Muối n ( ) ( ) Ví dụ: NaCl (n 1); Na2 SO4 (n 2) Nếu là hợp chất Oxy Hóa Khử n e trao đổi Ví dụ: 5 Fe 2 MnO4 8 H 5 Fe3 Mn 2 4 H 2O n 1 n5 5Quá trình hòa tan tạo thành dung dịchNguyên tắc Các chất “giống nhau” thì hòa tan vào nhau Các chất phân cực thì hòa tan vào các chất phân cực và ngược lại 6Xét quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng: 2 giai đoạn. Quá trình chuyển pha: quá trình phá vỡ mạng tinh thể chấtrắn để tạo thành các phân tử/ ion. Quá trình thu nhiệt ∆HCP > 0 Quá trình solvat hóa: quá trình tương tác giữa các phân tử/ion chất tan với dung môi. Quá trình tỏa nhiệt ∆Hsolvat < 0 H ht H CP H solvat 7 Quá trình chuyển phaNa 8Quá trình solvat hóa (hydrat hóa) dd NaCl 9 2. Dung dịch chất điện lyLà dung dịch có chất tan là chất điện ly (chất trong dung dịch phân ly thành các ion trái dấu) Chất điện ly 10 Chất điện ly mạnh: phân ly hoàn toàn thành ion NaCl Na Cl Chất điện ly yếu: phân ly một phần thành ion CH 3 COOH CH 3 COO H 11 Độ điện ly αLà tỷ số phân tử phân ly thành ion (n’) trên tổng số phân tử đãhòa tan trong dung dịch (n) n nQuy ước α > 0,3 chất điện ly mạnh α < 0,03 chất điện ly yếu 0,03 < α < 0,3 chất điện ly trung bình 12 Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu Am B n mA n nB m [ An ]m[Bm ]n KCB const [ Am Bn ] KCB chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ KCB càng lớn chất điện ly càng mạnh 13 Hằng số điện ly của axit yếu CH 3COOH CH 3COO H [CH 3COO ].[ H ] K CB Ka 1,8.10 5 [CH 3COOH ] 14H 2CO3 H HCO3 [ H ].[ HCO3 ] K a1 4.10 7 [ H 2CO3 ]HCO3 H CO32 [ H ].[CO32 ] Ka2 5,6.10 11 [ HCO3 ]Đối với axit nhiều nấc K1 >> K2 Axit nhiều nấc chủ yếu phân ly ở nấc 1 15 Hằng số điện ly của baz yếu NH 4OH NH OH 4 [ NH 4 ].[OH ] K CB Kb 1,8.10 5 [ NH 4OH ] 16 Mối liên hệ giữa hằng số điện ly & độ điện lyPhương trình điện ly AB AB A BBan đầu C0 0 0Điện ly C = αC0 αC0 αC0Cân bằng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hóa Đại Cương Khái niệm dung dịch Dung dịch chất điện ly Cân bằng trong dung dịch Chất điện ly khó tan Phản ứng hóa họcTài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 215 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 121 0 0 -
4 trang 106 0 0
-
18 trang 85 0 0
-
10 trang 82 0 0
-
5 trang 82 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 66 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 64 0 0