Danh mục

Bài giảng môn học Chi tiết máy: Chương 5 - ĐH Bách Khoa Hà Nội

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.70 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Chi tiết máy - Chương 5: Bánh răng" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm chung, tải trọng tác dụng trong truyền động bánh răng, tính toán độ bền bánh răng trụ, tính toán độ bền bánh răng côn, vật liệu và ứng suất cho phép. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Chi tiết máy: Chương 5 - ĐH Bách Khoa Hà Nội12/17/2017NỘI DUNG5.1 KHÁI NIỆM CHUNG1. Khái niệm chungPhân loại2. Tải trọng tác dụng trong truyền- Theo vị trí tương đối giữa các trụcđộng bánh răng3. Tính toán độ bền bánh răng trụ4. Tính toán độ bền bánh răng côn5. Vật liệu và ứng suất cho phép15.1 KHÁI NIỆM CHUNG25.1 KHÁI NIỆM CHUNGPhân loạiPhân loại- Theo vị trí tương đối giữa các trục- Theo tính chất di động của tâm bộ truyền+ Trục song song : bánh răng trụ+ Truyền động thường: tâm BR cố định+ Trục cắt nhau: bánh răng côn+ Truyền động hành tinh:+ Trục chéo: bánh răng trụ chéo, nónchéo34112/17/20175.1 KHÁI NIỆM CHUNG5.1 KHÁI NIỆM CHUNGPhân loại+ Bánh răng thân khai: dùng phổ biến- Theo dạng răng• Khả năng tải lớn+ Bánh răng cycloid• Ma sát trên răng nhỏ+ Bánh răng Novikov• Phương pháp gia công hoàn thiện,đạt độ chính xác cao, năng suất cao+ Bánh răng thân khai55.1 KHÁI NIỆM CHUNG5.1 KHÁI NIỆM CHUNGCác thông số ăn khớpModunpBRT răng thẳng m BRT răng nghiêngmodun phápmodun ngangmn Các thông số ăn khớp- Góc profin răng :  (20o, 25o, .. )p: bước răngThường dùng  = 20o- Số răng: Z1 > 17pnmt pt6Z2 = uZ1- Góc nghiêng pt = pncos : góc nghiêng răngm, mn được tiêu chuẩn hóa = 8o  20o7bánh răng nghiêng = 20o  40o bánh răng chữ V8212/17/20175.1 KHÁI NIỆM CHUNG5.1 KHÁI NIỆM CHUNGCác thông số hình họcCác thông số hình học- Đường kính vòng chiam.Z id i  mt Z i cos - Đường kính vòng đỉnh và chân răngd ai  d i  2(a  xi  y )md fi  d i  (2,5  2.xi )m- Khoảng cách trục chiaa95.1 KHÁI NIỆM CHUNGd1  d 2m.( Z 2  Z1 ) 0,5.2cos 105.1 KHÁI NIỆM CHUNGCác thông số hình học- Khoảng cách trục awDịch chỉnh bánh răngcos  tcos  ta  a  y.m  a  ( x1  x2  y )ma  a- Đường kính vòng lăn2.au 1 d 1ud 1 d 21112312/17/20175.1 KHÁI NIỆM CHUNG5.1 KHÁI NIỆM CHUNGDịch chỉnh bánh răng• x = 0: Bánh răng tiêu chuẩn.• x  0: Bánh răng dịch chỉnh.Khi có dịch chỉnh thì:Chiều dày răng thay đổi.Chiều cao làm việc của răng thay đổi.Góc ăn khớp thay đổi.Dịch chỉnh bánh răngMục đích của việc dịch chỉnh• Cải thiện chất lượng ăn khớp.• Đảm bảo khoảng cách trục cho trước.• Tránh cắt lẹm chân răng.13145.1 KHÁI NIỆM CHUNG5.1 KHÁI NIỆM CHUNGHệ số trùng khớplà hệ số xét đến trong cùng một thời điểmcó mấy răng đồng thời ăn khớpCấp chính xác và kiểm tra bánh răng• Chỉ tiêu về chính xác động học: Xét tớisai số giữa góc quay thực và góc quaydanh nghĩa của BR bị động.• Chỉ tiêu về làm việc êm: Xét tới sai sốbước răng và sai số prôfin răng.15• Chỉ tiêu về vết tiếp xúc: Xét tới kíchthước của vết tiếp xúc trên các răng khicác răng ăn khớp16412/17/20175.1 KHÁI NIỆM CHUNG5.1 KHÁI NIỆM CHUNGCấp chính xác và kiểm tra bánh răng• Sau khi kiểm tra, dựa vào mức độ đạtđược đối với các chỉ tiêu, người ta sẽxác định cấp chính xác của BR.• TCVN quy định BTBR có 12 cấp: 1-12Trong đó 1 là CCX cao nhất, 12 là CCXthấp nhất+ Ngành CK: 7, 8, 9+ Nghành CK CX: 5, 6+ Các dụng cụ đo: 2, 3175.2 TẢI TRỌNG TRONG TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNGCấu tạo bánh răngBR liền trục khi:• BRTrụ: x  2,5.m• BRCôn: x  1,6.m, với m mô đun pháptính trên mặt trung bình của BRCôn.185.2 TẢI TRỌNG TRONG TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG5.2.1 Lực tác dụng lên các răng khi ăn khớp5.2.1 Lực tác dụng lên các răng khi ăn khớpTrong quá trình ăn khớp, lực tác dụng lên Vùng gần tâm ăn khớp là vùng nguy hiểmrăng: Tại tâm ăn khớp, bánh răng chịu tải trọngriêng lớn nhất• Lực ma sát. Các răng ăn khớp theo chiều dài tiếp xúc• Áp lực pháp tuyến.19205

Tài liệu được xem nhiều: