Danh mục

Bài giảng môn học Chi tiết máy: Chương 6 - ĐH Bách Khoa Hà Nội

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.62 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Chi tiết máy - Chương 6: Trục vít" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm chung, tải trọng và hiệu suất, tính toán truyền động trục vít, vật liệu và ứng suất cho phép. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Chi tiết máy: Chương 6 - ĐH Bách Khoa Hà Nội12/17/2017NỘI DUNG6.1 Khái niệm chung•1. Khái niệm chungTruyền động trục vít dùng để truyền chuyểnđộng giữa hai trục chéo nhau2. Tải trọng và hiệu suất3. Tính toán truyền động trục vít4. Vật liệu và ứng suất cho phép•Trục vít là trục có ren, bánh vít là bánh răng126.1 Khái niệm chung6.1 Khái niệm chungTrục vítBánh vít-Trục vít hình trụ:•Trục vít Acsimet•Trục vít Konvolut•Trục vít thân khai•Được chế tạo bằng dao phay lăn trục vít, cóhình dạng và kích thước giống trục vít sẽ ănkhớp với bánh vít34112/17/20176.1.2 Các thông số hình học6.1.2 Các thông số hình họcd1 : đường kính chia trục vítMođun mmpđược tiêu chuẩn hóaHệ số đường kính qqd1mq tiêu chuẩn theo m56.1.2 Các thông số hình học66.1.2 Các thông số hình họcSố ren trục vít và số răng bánh vít- Số ren trục vít z1 = 1, 2, 4- Số răng bánh vít z2 = uz1z2 ≥ 26 (tránh cắt lẹm chân răng)z2 ≤ 80 (tránh gây nên biến dạng trục vít)Góc vít tg 7pz z1 p mz1 z1d1 d1 d1q8212/17/20176.1.2 Các thông số hình học6.1.2 Các thông số hình họcDịch chỉnh và hệ số dịch chỉnhDịch chỉnh nhằm đảm bảo khoảng cách trụcĐộ chính xác chế tạooTrục vít rất nhạy với sai số về lắp ghép do đódung sai khoảng cách trục và vị trí mặt trungx : hệ số dịch chỉnhbình bánh vít đòi hỏi chặt chẽx.m : khoảng dịch chỉnhoKhi cắt BV phải dùng dao có kích thước giốngCó 12 cấp chính xácTV sẽ ăn khớp với BV -> dịch chỉnh chỉ tiếnhành đối với BV•Khoảng cách trục a m( q  Z 2  2 x)296.1.3 Các thông số động họca.6.1.3 Các thông số động họcVận tốc vòng và tỷ số truyềnNhận xétpzTV quay 1 vòng -> BV quayvòngd 2TV quay n1 vòng -> BV quay n2 = n1.10z1 = 1,2,4, z2min = 26 => u khá lớnpz vòngd 2uTỷ số truyền u  n1  d 2   .m.Z 2  Z 2n2pzZ1 pZ111d 2pzd 2d2d 2 => vectơ vận tốcd1tg d1tg d1v1 ≠ v212312/17/20176.1.3 Các thông số động học6.1.3 Các thông số động họcb. Vận tốc trượtNhận xétvt: vận tốc trượtovt có trị số khá lớnoLàm tăng tổn thất do ma sát -> nguy cơ bịvt v1d1n1cos  60.1000. cos v d nmZ 2 Z1tg  2  2 2 v1 d1n1 mqu qcos  vt 11  tg 2qZ12  q 22dính và mòn rất lớnv2om.n1Z12  q 219100vt lớn -> chọn vật liệu có f nhỏ1v2v11vt136.1.4 Kết cấu trục vít và bánh vítTrục vít được chế tạo liền trụcBánh vít chế tạo rời rồi lắp lên trụcDùng giá trị vt để chọn vật liệu146.1.4 Kết cấu trục vít và bánh vítKhi đường kính bánh vít lớn, để tích kiệm kimloại màu =>o Làm vành răng BV bằng vật liệu đắt tiềno Làm mayơ bằng vật liệu khác•1516412/17/20176.2 Tải trọng và hiệu suất6.2.1 Lực tác dụng khi ăn khớp6.2.1 Lực tác dụng khi ăn khớpn2Fr2Ft1Ft2Fa1Fa2n1Fr1Ft1Fa1n1176.2.1 Lực tác dụng khi ăn khớp186.2.1 Lực tác dụng khi ăn khớpFt1  Fa 2 2T1d1Ft1  Fa 2 2T1d1Ft 2  Fa1 2T2d2Ft 2  Fa1 2T2d2Ft1  Fa1tg (   )Fn  Fa1cos cos(   )Fr1  Fa1tg n cos cos(   )Ft1  Fa1tgFr1  Fr 2  Ft 2Fn 19tg ncos Ft 2cos  n cos 205

Tài liệu được xem nhiều: