Danh mục

Bài giảng môn học Chi tiết máy: Chương 9 - ĐH Bách Khoa Hà Nội

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.92 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Chi tiết máy - Chương 9: Ổ lăn" cung cấp cho người học các kiến thức về: Khái niệm chung, một số loại ổ lăn thông dụng, cơ sở tính toán ổ lăn, tính toán lựa chọn ổ lăn, so sánh ổ lăn và ổ trượt. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Chi tiết máy: Chương 9 - ĐH Bách Khoa Hà Nội12/17/2017NỘI DUNG1. Khái2. Một3. Cơniệm chungsố loại ổ lăn thông dụngsở tính toán ổ lăn4. Tính5. So8.1 Khái niệm chungtoán lựa chọn ổ lăn• Đỡ trục• Giữ trục có vị tríxác định trongkhông gian• Tiếp nhận tảitrọngsánh ổ lăn và ổ trượt128.1 Khái niệm chung8.1 Khái niệm chunga. Cấu tạoa. Cấu tạo1. Vòng ngoài (lắp lên gối trục)2. Vòng trong (lắp lên ngõng trục)• Giữ cho các con lăn cách nhau 1khoảng cố định• Giảm số lượng con lăn3. Con lăn4. Vòng cách34112/17/20178.1 Khái niệm chung8.1 Khái niệm chungb. Phân loạib. Phân loạiTheo khả năng tiếp nhận tải trọngTheo dạng con lănỔ đỡ : chịu lực hướng tâm Fr, không chịu hoặcchỉ chịu được một phần nhỏ lực dọc trục Fa .Ổ đỡ chặn: chịu được đồng thời cả lực hướngtâm Fr và lực dọc trục FaBi : ổ bi (hình a)Đũa :+ đũatrụ ngắn (hình b)Ổ chặn: chỉ chịu được dọc trục Fa , không+ đũatrụ dài (hình c)chịu được lực hướng tâm+ đũacôn (hình d)Ổ chặn đỡ: chịu lực dọc trục Fa và một ít lực+ đũahình tang trống (hình e, f)hướng tâm Fr568.1 Khái niệm chung8.1 Khái niệm chungb. Phân loạib. Phân loạiTheo số dãy con lănTheo cỡ đường kính ngoàiVới cùng đường kính trong chia ra các loại cỡsiêu nhẹ, đặc biệt nhẹ, nhẹ, nhẹ rộng, trung,trung rộng, nặng …Ngoài ra còn phân ổ thành hai loạiỔ một dãyỔ hai dãyỔ tự lựa và ổ không tự lựaỔ bốn dãy78212/17/20178.1 Khái niệm chung8.2 Một số ổ lăn thông dụngb. Phân loạiKý hiệuNgoài ra còn phân ổ thành hai loạiỔ tự lựa và ổ không tự lựa9Ổ bi đỡ một dãy (Deep groove ball bearings)10Four-point bearingsCho phép trục nghiêngKết cấu đơn giản, giá thành rẻ Khả năng chịu va đập kém1112312/17/2017Ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy(Self-aligning ball bearings)Thích hợp với trục truyền chung có nhiều ổtrục hoặc khó đảm bảo lắp đồng tâm1314Barrel roller bearings1516412/17/2017Ổ đũa trụ ngắn đỡ một dãy(Cylindrical roller bearings, single row)Spherical roller bearingsChịu tải hướng tâm lớnChịu va đập tốt Không chịu lực dọc trục Đắt hơn ổ bi đỡ một dãy1718Ổ bi đỡ chặn một dãy(Angular contact ball bearings, single row)19205

Tài liệu được xem nhiều: