Thông tin tài liệu:
Một ma trận A thì có nhiều bậc thang, tuy nhiên các dạng bậc thang của A đều có chung số dòng khác 0. Ta gọi số dòng khác 0 của một dạng bậc thang của A là hạng của A, ký hiệu r (A) .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Đại số A1: Chương 1 - Ma trận và hệ số phương trình tuyến tính
Bài gi ng môn h c Đ i s A1
Chương 1:
MA TR N VÀ H PHƯƠNG TRÌNH
TUY N TÍNH
Lê Văn Luy n
lvluyen@yahoo.com
www.math.hcmus.edu.vn/∼lvluyen/09tt
Đ i h c Khoa H c T Nhiên Tp. H Chí Minh
Lê Văn Luy n (ĐHKHTN HCM) Ma tr n và H PT tuy n tính 06/04/2010 1 / 84
N i dung
Chương 1. MA TR N VÀ H PHƯƠNG
TRÌNH TUY N TÍNH
1. Ma tr n
2. Các phép bi n đ i sơ c p trên dòng
3. H phương trình tuy n tính
4. Ma tr n kh ngh ch
5. Phương trình ma tr n
Lê Văn Luy n (ĐHKHTN HCM) Ma tr n và H PT tuy n tính 06/04/2010 2 / 84
1. Ma tr n
1. Ma tr n
1.1 Đ nh nghĩa và ký hi u
1.2 Ma tr n vuông
1.3 Các phép toán trên ma tr n
Lê Văn Luy n (ĐHKHTN HCM) Ma tr n và H PT tuy n tính 06/04/2010 3 / 84
1. Ma tr n
1.1. Đ nh nghĩa và ký hi u
Đ nh nghĩa. M t ma tr n c p m × n trên K là m t b ng ch nh t
g m m dòng, n c t v i mn h s trong K có d ng
a11 a12 . . . a1n
a a22 . . . a2n
A = 21
.................... .
am1 am2 . . . amn
Vi t t t: A = (aij )m×n hay A = (aij ), trong đó aij ∈ K.
aij hay Aij là ph n t v trí dòng i c t j c a A
Mm×n (K) là t p h p t t c nh ng ma tr n c p m × n trên K.
Lê Văn Luy n (ĐHKHTN HCM) Ma tr n và H PT tuy n tính 06/04/2010 4 / 84
1. Ma tr n
1.1. Đ nh nghĩa và ký hi u
Ví d .
12
123
∈ M2×3 (K); B = 0 1 ∈ M3×2 (K).
A=
012
23
Ma tr n có các ph n t b ng 0 đư c g i là ma tr n không , ký hi u
0m×n ( hay 0)
Ví d .
0000
= 0 0 0 0
03×4
0000
Lê Văn Luy n (ĐHKHTN HCM) Ma tr n và H PT tuy n tính 06/04/2010 5 / 84
1. Ma tr n
1.2. Ma tr n vuông
Đ nh nghĩa. N u A ∈ Mn×n (K) (s dòng b ng s c t) thì A đư c g i
là ma tr n vuông .
a11 a12 . . . a1n
a a22 . . . a2n
A = 21
................... .
an1 an2 . . . ann
Mn (K): T p h p t t c các ma tr n vuông c p n trên K.
Ví d .
−1 32 000
A = 2 −1 1 ∈ M3 (K); 03 = 0 0 0 .
5 23 000
Lê Văn Luy n (ĐHKHTN HCM) Ma tr n và H PT tuy n tính 06/04/2010 6 / 84
1. Ma tr n
1.2. Ma tr n vuông
Đ nh nghĩa. N u A = (aij ) ∈ Mn×n (K) thì đư ng ch a các ph n t
a11 , a22 , . . . , ann đư c g i là đư ng chéo chính hay đư ng chéo c a
A.
a11 a12 . . . a1n
a a22 . . . a2n
A = 21
................... .
an1 an2 . . . ann
Ví d .
1 35
A = −2 −3 3 .
2 −2 1
Lê Văn Luy n (ĐHKHTN HCM) Ma tr n và H PT tuy n tính 06/04/2010 7 / 84
1. Ma tr n
• N u các ph n t n m dư i đư ng chéo c a A đ u b ng 0 (nghĩa là
aij = 0, ∀i > j ) thì A đư c g i là ma tr n tam giác trên .
• N u các ph n t n m trên đư ng chéo c a A đ u b ng 0 (nghĩa là
aij = 0, ∀i < j ) thì A đư c g i là ma tr n tam giác dư i .
• N u m i ph n t n m ngoài đư ng chéo b ng 0 thì A (nghĩa là
aij = 0, ∀i = j ) đư c g i là ma tr n đư ng chéo , ký hi u
diag(a1 , a2 , . . . , an ).
1 35 10 0
A = 0 −3 3 , B = −2 0 0 .
Ví d .
−1 2 −4
0 01
−1 0 0
...