Danh mục

Bài giảng môn học Điều chỉnh tự động truyền động điện

Số trang: 231      Loại file: pdf      Dung lượng: 16.53 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 31,000 VND Tải xuống file đầy đủ (231 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn học Điều chỉnh tự động truyền động điện trình bày các khái niệm và kiến thức liên quan, bộ biến đổi tạo nguồn, hệ truyền động điện tự động dùng động cơ một chiều, khái niệm chung về tổng hợp hệ điện cơ, tổng hợp hệ theo các tiêu chuẩn sai lệch và bù sai lệch, tổng hợp hệ truyền động điện điều khiển số.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Điều chỉnh tự động truyền động điện BÀI GIẢNG MÔN HọCĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN 1 1.1. Khái niệm và các chỉ tiêu chất lượng1.1- Loại phụ tải Trong thực tế có 2 loại cơ bản Phụ tải phản kháng. Phụ tải thế nang. Trong thực tế làm việc thường có cả 2 loại phụ tải trên  Tuỳ trường hợploại nào lớn hơn ta tính cho loại ấy.1.2- Tính chất phụ tải đặc tính tải): Là quan hệ giưa mô men tải với tốc độ quay. 21.3- Dải điều chỉnh: Là tỷ số giưa tốc độ cao nhất và thấp nhất, về mặt lý thuyết là tốc độ lấy trên máy sản xuất nhưng nếu giưa động cơ và máy sản xuất ghép bởi hộp giảm tốc có tỷ số truyền cố định thỡ lấy tốc độ trên trục động cơ: nmax n®m max D  nmin n®m min Trong quá trình tính toán phải xác định tốc độ tại điểm tải định mức.1.4- Độ trơn điều chỉnh: ni 1 Là tỷ số giữa 2 tốc độ lân cận:   ni 31.5- Sai lệch tĩnh: n0  n®m St %  .100% n0  Nếu các đường đặc tính song song với nhau thì: n0  n®m  n  const  St% max nằm trên đường đặc tính thấp nhất.  Nếu các đường đặc tính không song song  tính St% cho đường cao nhất và thấp nhất, từ đó lấy St cao nhất để tính toán.1.6- Quan hệ giữa các đại lượng: n0  nyc St  n0 Với các hệ truyền động khi điều chỉnh tốc có đặc tính song song thỡ St max nằm trên đường thấp nhất. 4Trong đó St là sai lệch tĩnh cho phép của công nghệ  Stmax ≤ StVới các hệ khi điều chỉnh tốc độ đặc tính không song song biểu thứctrên sẽ được áp dụng: n  n0 .S t trên đường đặc tính có Stmax. 51.2. SO SÁNH HỆ TRUYỀN ĐỘNG HỞ VÀ KÍNĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ SO SÁNH ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA HỆ KÍNVÀ HỆ HỞ TA ĐI SO SÁNH HỆ TRUYỀN ĐỘNG MỘT CHIỀUHỞ, VỚI HỆ TRUYỀN ĐỘNG CÓ PHẢN HỒI ÂM TỐC ĐỘ. 6Từ hệ trên ta lập được các phương trỡnh sau: 71.2.1- Độ sụt tốc độ n: Với cùng một phụ tải trên trục động cơ thì n kín < n hở là (1 + K)lần. 81.2.2- Đặc tính hệ hở và hệ kín: Với hệ hở cùng một giá trị n0 khi tải tăng  n hở tăng phụ thuộc vào RBBĐ và RU, còn với hệ kín khi tải tăng làm n giảm  Uv = (Ucđ - n) ,  Uđk  EBBĐ   Uư cùng với giá trị Ucđ thỡ đặc tính khi tải tăng không còn là đặc tính trước mà được đẩy lên làm việc trên đặc tính cao hơn (do Uư  trước)  đặc tính cơ hệ kín cứng hơn đặc tính cơ hệ hở. 91.2.5- Chống nhiễu: Nhiễu phụ tải: khi phụ tải thay đổi  In thay đổi  n thay đổi. Với hệ hở sự thay đổi tốc độ phụ thuộc vào thông số của hệ và tuyến tính theo Iu. Nhưng với hệ kín khi tải thay đổi qua hệ thống sẽ điều chỉnh lại điện áp Uư theo hướng ngược lại của tải tác động  Hệ kín có tác dụng chống lại nhiễu của tải. Nhiễu điện áp lưới: khi Ul thay đổi  hệ hở sẽ có Uư thay đổi tương ứng, còn với hệ kín khi Uư thay đổi  n thay đổi. Giả sử khi Ul giảm  n tăng  Uv tăng UĐK, EBBđ tăng  Uư lại tăng và kéo n (tốc độ) tăng  chống nhiễu của lưới. 10 Nhiễu thông số mạch động lực: RBBĐ, KBBĐ, KĐ, RU. Có thể do nhiệt độ môi trường thay đổi sẽ làm cho thông số của động cơ, BBĐ thay đổi. Giả sử, nhiệt độ thay đổi  RBBĐ, RU tăng hoặc KBBĐ, KĐ giảm  tốc độ thay đổi. Với hệ hở khi n thay đổi thì hệ thống không phát hiện được, còn hệ kín khi tốc độ thay đổi qua máy phát tốc FT sẽ phát hiện được làm Uv, UĐK, EBBĐ, Un thay đổi phản ứng theo hướng ngược lại. Nhiễu của từ thông kích thích: có thể xảy ra do nguồn kích thích, điện trở cách điện giữa các vòng dây kích thích, điện trở thuần của cuộn kích thích, điện trở tiếp xúc của các thiết bị đóng cắt kích thích đều làm ảnh hưởng tới tốc độ đầu ra. Nhưng với hệ kín sẽ phát hiện được sự thay đổi của tốc độ  điều chỉnh lại Uư để n phản ứng theo hướng ngược lại  chống được nhiễu. Giả sử  giảm  n tăng  Uư giảm. 11 Ngoài ra các biến động trên máy phát tốc sẽ tạo ra n không trung thực sẽ tạo ra các sai số ...

Tài liệu được xem nhiều: