Thông tin tài liệu:
Bài giảng chương 2 cung cấp cho người học một số kiến thức về: Khái niệm về phân tích hồi qui, mô hình hồi qui hai biến, phương pháp bình phương nhỏ nhất, các giả định của mô hình hồi qui đa biến, độ chính xác và sai số chuẩn của ước lượng, kiểm định giả thuyết mô hình, ví dụ mô hình hồi qui đa biến. Mời bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Kinh tế lượng - Chương 2: Phân tích mô hình hồi qui đa biếnChương2:Phântíchmôhìnhhồiquiđabiến Kháiniệmvềphântíchhồiquy Môhìnhhồiquihaibiến Phươngphápbìnhphươngnhỏnhất Cácgiảđịnhcủamôhìnhhồiquiđabiến Độchínhxácvàsaisốchuẩncủaước lượng Kiểmđịnhgiảthuyếtmôhình Vídụmôhìnhhồiquiđabiến 1Kháiniệmvềphântíchhồiquy Phântíchhồiquyđềcậpđếnviệcnghiên cứusựphụthuộccủamộtbiếnsố,biến phụthuộc,vàomộthaynhiềubiếnsố khác,biếnđộclập,vớiýđịnhướclượng và/hoặcdựđoángiátrịtrungbình(tổng thể)củabiếnphụthuộcdựatrênnhững giátrịđãbiếthaycốđịnhcủabiếnđộc lập. 2 Vídụ1 Chúngtaquantâmđếnviệcdựbáochiềucao trungbìnhcủanhữngngườiconkhibiếtchiều caocủangườicha. Dùngbiểuđồphântánđểbiểudiễnphân phốichiềucaocủanhữngngườicontrong mộttổngthểtươngứngvớichiềucaocủa nhữngngườichađượcchotrướchaycốđịnh 3 GiátrịtrungbìnhChiềungườibằng (tínhinch) của cao con Chiềucaocủangườicha (tínhbằnginch) Hình1.1Phânphốigiảthiếtcủachiềucaocủanhữngngườicon traitươngứngvớichiềucaocủangườichađượcchotrước 4Vídụkhác Mộtnhàkinhtếcóthểquantâmđếnviệcnghiên cứusựphụthuộccủachitiêucánhânvàothu nhậpcánhânsauthuếhaythunhậpkhảdụng thựctế. Mộtnhàđộcquyền,ngườicóthểấnđịnhgiáhay sảnlượng(nhưngkhôngcảhai)cóthểmuốntìm raphảnứngcủacầuđốivớisảnphẩmkhigiá thayđổi.Thựcnghiệmnàycóthểchophépsự ướclượnghệsốcogiãntheogiá … 5Môhìnhhồiquihaibiến Hàmhồiquitổngthể(population regressionfunction–PRF)códạng:E(Y/Xi)=f(Xi)NếuPRFcó1biếnđộclậpthìđượcgọilà hàmhồiquiđơn(hồiquihaibiến),nếucótừ 2biếnđộclậptrởlênđượcgọilàhàmhồi quibội Hàmhồiquitổngthểchobiếtgiátrịtrung bìnhcủabiếnYsẽthayđổinhưthếnàokhi biếnXnhậncácgiátrịkhácnhau. 6Mộtvídụgiảthiết Giảsửcómộttổngthểgồm60hộgiađình,có thunhập(X)vàchitiêu(Y)hàngtuầnnhưsau 7Mộtvídụgiảthiết MặcdùcósựbiếnđộnglớncủaYứngvớimỗi giátrịcủaX,nhưng,mộtcáchtổngquát, X thìY GiátrịkỳvọngcủaYứngvớimộtgiátrịnàođó củaXđglGiátrịkỳvọngcóđiềukiện,kýhiệu: E(Y|X) Vídụ:E(Y|X=80)=65;E(Y|X=260)=173 Giátrịkỳvọngkhôngcóđiềukiện: E(Y)=7273/60=121,20 8Phânphốicóđiềukiệncủachitiêuứngvớicácmứcthunhậpkhácnhau 9Hàmhồiquytổngthể Đườngnốicácđiểmtrònđentronghìnhlà đườnghồiquytổngthể,biểudiễnsựhồiquy củaYvàoX. Vềmặthìnhhọc,mộtđườnghồiquytổngthểlà quỹtíchcácgiátrịtrungbìnhcóđiềukiệncủa biếnphụthuộcứngvớimỗigiátrịcốđịnhcủa biếngiảithích. ỨngvớimỗigiátrịcủaX,cómộttổngthểcác giátrịcủaY,daođộngxungquanhgiátrịkỳ vọngcóđiềukiệncủaY. 10Đườnghồiquytổngthể 11Môhìnhhồiquytuyếntính VậykỳvọngcóđiềukiệnE(Y|Xi)làmột hàmsốcủaXi: E(Y|Xi)=f(Xi) Dạnghàmf(Xi)phụthuộcvàocácmối quanhệkinhtế(thườngđượcxácđịnh dựavàocáclýthuyếtkinhtế). Ởđây,tathườngsửdụnghàmsốtuyến tính: 12 Môhìnhhồiquihaibiến PRFtuyếntính:E(Y/Xi)=β1+β2Xitrongđóβ1,β2làcácthamsốchưabiết nhưngcốđịnh–cácthamsốhồiqui. β1làhệsốtựdo,chobiếtgiátrịtrungbìnhcủa biếnphụthuộcYsẽthayđổinhưthếnàokhi biếnXnhậngiátrị0. β2làhệsốgóc,chobiếtgiátrịtrungbìnhcủa biếnphụthuộcYsẽthayđổi(tăngorgiảm)bao nhiêuđơnvịkhigiátrịcủabiếnđộclậpXtăng 1đơnvịvớiđiềukiệncácyếutốkháckhông thayđổi. 13Môhìnhhồiquihaibiến Thuậtngữ“tuyếntính”ởđâyđượchiểutheo hainghĩa:tuyếntínhđốivớithamsốvàtuyến tínhđốivớibiến.E(Y/Xi)=β1+β ...