Thông tin tài liệu:
Nội dung bài giảng trình bày các khái niệm về bố trí công trình, các phương pháp bố trí cơ bản, bố trí mặt bằng công trình, bố trí đường cong công trình. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạ sinh viên và những ai quan tâm dùng làm tài liệu học tập, nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Trắc địa đại cương - Chương 12: Bố trí công trình CHƯƠNG XIIBỐTRÍCÔNGTRÌNH§12.1KHÁINiỆMVỀBỐTRÍCÔNGTRÌNH 1.Kháiniệm Làcôngtácnhằmxácđịnhvịtrí,độcaocủacácđiểmđặctrưngcủa công trình, độ thẳng đứng các kết cấu.. ra thực địa theo đúng bản vẽ thiếtkế. Ngườithiếtkếsửdụngtàiliệuđịahình(bản đồ,mặtcắt)đểthiếtkếCTlênbảnđồ(tọa độ,kích thước,độcao) BốtríCT:dựavàodụngcụ,máymóctrắcđịa đểđưacôngtrìnhtừbảnđồramặtđấtđúng với vịtrí,kíchthước,độcaothiếtkế Cơsởhìnhhọc:Xácđịnhcáctrụccủacôngtrình Trụcchính: Là trục dọc ( dạng tuyến) và trục đối xứng ( dạng Trụccơbản:kh ối)ụccủacácbộphậnquantrọngtrongcôngtrình Làtr Trục phụLàtrụcđểbốtrícácbộphậnchitiếtcủaCT2.CácgiaiđoạnbốtrícôngtrìnhBốtrícơbảnTừ các mốc của lưới khống chế bố trí các điểm trục chính, trục cơbản,cácđườngranhgiới,vịtrítừnghạngmụcCTvàđánhdấubằngmốcĐộchínhxác:35cmBốtríchitiếtDựavàotrụcchính,trụccơbảnbốtrícáctrụcdọcvàngangcủacácbộphậnCT.ĐồngthờibốtrícácđiểmvàmặtphẳngtheođộcaothiếtkĐếộ.chínhxác:23mmBốtrícôngnghệMụcđíchđểđảmbảolắpđặtvàđiềuchỉnhcáccấukiệnxâydựngvàthiếtbịkĩthuật.Độchínhxác:0.1–1mm §12.2CÁcphươngphápbốtrícơbản 1.Bốtrígócthiếtkếrangoàimặtđấta.Gócbốtrícóđộchínhxácthấp b.Gócbốtrícóđộchínhxáchơnhoặcbằngđộchínhxáccủa caohơnđộchínhxáccủamáymáy B B β βĐ T C1 β đo β β C A C A β C C2 β CC’=AC2.Bốtríkhoảngcáchthiếtkếrangoàimặtđất ∆ Ltk=Lđ+L ∆ kiểmnghiệmthước Lk ∆L=∆Lk+∆Lv+∆Lt ∆ độdốc Lv ∆Lt nhiệtđộ LT Lđ K ∆L o B’ B A 3.Bốtríđộcaothiếtkếrangoàimặtđất Tuyếnngắmnằmngang b a R MáyTB A HT HR HT N K MặtthủychuẩnHRĐộcaomốcRđãbiết HTKĐộcaocầnbốtríTínhđộcaotuyếnngắmHTN TínhsốđọcmiadựngtạiA HTN=HR+ a=HTNHTK §12.3BỐTRÍMẶTBẰNGCÔNGTRÌNH1.Phươngpháptọađộcựca.Tínhtoánsốliệu Bắ BTínhgóccực:βM=αAM c αAB yM αAM=artg yA xM αAM xA yB αAB βM αAB=artg yA xB M A xA DMTínhchiềudàicực:DM yM xM DM=∆x2+ == yAαAM cos xA αAM ∆y2 sinb.Phươngphápbốtríc.Ứng Địahìnhbằngphẳng,thuậnlợichobốtríchiềudài2.Phươngphápgiaohộigóc a.Tínhtoánsốliệu M β1=αABαAM β2=αBMαBA γ yM αAM=artg yA xM β1 β2 xAA B yB αAB=artg yA xB xA yM αBM=artg yB ...