Danh mục

Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 3 - Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy (22 trang)

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.40 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Kinh tế lượng" Chương 3 - Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Quy luật phân phối xác suất của một số thống kê mẫu; Bài toán tìm khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy; Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về hệ số hồi quy; Dự báo giá trị của biến phụ thuộc và sai số dự báo. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Kinh tế lượng: Chương 3 - Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy (22 trang)Chương 3:SUY DIẾN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TỪ MÔ HÌNH HỒI QUY 1. QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA MỘT SỐ THỐNG KÊ MẪU 2. BÀI TOÁN TÌM KHOẢNG TIN CẬY CHO CÁC HỆ SỐ HỒI QUY 3. BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ HỆ SỐ HỒI QUY 4. DỰ BÁO GIÁ TRỊ CỦA BIẾN PHỤ THUỘC VÀ SAI SỐ DỰ BÁO CHƢƠNG 3: SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO 13.1 QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA MỘT SỐTHỐNG KÊ MẪUXét mô hình hồi quy tuyến tính k biếnY = β1 + β2X2 +… + βkXk + UGT5: Sai số ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phốichuẩn Ui ~ N(0, σ2). Khi GT1 – 2, 3, 4, 5 thỏa thì các ước lượng OLS là ước lượng không chệch tốt nhất BUE (Best Unbiased Estimator) kể cả trong lớp các ước lượng tuyến tính và phi tuyến. CHƢƠNG 3: SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO 2 ˆ j j var( ˆ j) ˆ j j se( ˆ j) aˆ j b ˆs a j b s se(a ˆ j b ˆs)CHƢƠNG 3: SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO 33.2 BÀI TOÁN TÌM KHOẢNG TIN CẬY CHO CÁC HỆ SỐHỔI QUY Xét mô hình hồi quy tuyến tính k biến Y = β1 + β2X2 +… + βkXk + U Khoảng tin cậy đối xứng với độ tin cậy 1 – α cho hệ số hồi quy βj (j=1,.., k) : ˆ t se( ˆ j) ; ˆ t se( ˆ j) j / 2 ,n k j / 2 ,n k CHƢƠNG 3: SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO 4Khoảng tin cậy đối xứng với độ tin cậy 1 – α cho giá trị aβj + bβs(với a, b bất kỳ, j và s =1,.., k) :aˆ j b ˆs t / 2 ,n k se(a ˆ j b ˆs) ; a ˆ j b ˆs t / 2 ,n k se(a ˆ j b ˆs) Trong đó: se(a ˆ b ˆs) a se ( ˆ j) b se ( ˆ s ) 2 ab co v( ˆ j, ˆ s ) 2 2 2 2 j CHƢƠNG 3: SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO 5Khoảng tin cậy hai phía với độ tin cậy 1 – α cho phương sai củasai số ngẫu nhiên. 2 2 (n k)ˆ 2 (n k)ˆ 2 2 /2 (n k) 1 /2 (n k) CHƢƠNG 3: SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO 6CHƢƠNG 3: SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO 73.3 BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀHỆ SỐ HỔI QUY Xét mô hình hồi quy tuyến tính k biến Y = β1 + β2X2 +… + βkXk + U 3.3.1 Kiểm định so sánh βj với βj* với mức ý nghĩa α. Loại giả H0 H1 Miền bác bỏ Trong đó thuyết H0 ˆ * Hai phía βj = βj* βj ≠ βj* |t| > tα/2, n–k j j t se( ˆ j) 1 phía trái βj ≥ βj* βj < βj* t < – tα, n–k 1 phía phải βj ≤ βj* βj > βj* t > tα, n–k CHƢƠNG 3: SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO 8Ví dụ 2: W: lương - triệu đồng/tháng; GD: số năm đi học; KN: sốnăm đi làm. Sử dụng mẫu gồm 30 quan sát từ doanh nghiệp tưnhân, thu được kết quả hồi quy: W = 2,23 + 0,28GD + 0,2KN + e (se) (0,15) (0,02) (0,03)a) Giả sử mỗi năm lương của viên chức nhà nước tăng 0,16 triệu.Có thể cho rằng mức lương tăng theo số năm kinh nghiệm củadoanh nghiệp tư nhân là cao hơn so với viên chức nhà nướckhông? Biết t0,05; 27 = 1,703.b) Giả sử nhà nước có chính sách hỗ trợ người lao động vùng caovới mức tăng lương 0,18 triệu mỗi năm. Mức tăng lương này cókhác biệt với doanh nghiệp tư nhân không? 9Khi kết luận kiểm định, không nên phát biểu “thừa nhận H0”,chỉ nên phát biểu :* Chưa đủ chứng cứ để bác bỏ H0, do đó không thừanhận H1.*Hoặc đủ chứng cứ để bác bỏ H0, do đó thừa nhận H1.CHƢƠNG 3: SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO 10Ví dụ 3: Sử dụng mẫu gồm 40 quan sát thu được ước lượng ...

Tài liệu được xem nhiều: