Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 9: Kế toán hàng tồn kho
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 998.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hàng tồn kho là: Những tài sản được giữ để bán trong kỳ sản xuất - kinh doanh bình thường; Đang trong quá trình sản xuất - kinh doanh dở dang; Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất - kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 9: Kế toán hàng tồn kho MÔN HỌCNGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Copyright©2009byUEF CHUYÊN ĐỀ 9 KẾ TOÁNHÀNG TỒN KHO Địịnh nghĩa hàng ttồn kho Đ nh nghĩa hàng ồn khoHàng tồn kho là những tài sản:• Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường;• Đang trong quá trình SXKD dở dang;• Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.(VAS 2) PP kế toán hàng ttồn kho PP kế toán hàng ồn kho PP kiểm kêPP kê khai thường định kỳ xuyên PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho• Giá vốn hàng bán và giá trị hàng tồn khi cuối kỳ – GVHB = Số lượng hàng bán x Đơn giá – HTK = Số lượng HTK x Đơn giá• HTK được mua với các đơn giá khác nhau trong mỗi lần mua. PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho• Thực tế đính danh• Nhập trước-xuất trước (FIFO)• Nhập sau-xuất trước (LIFO)• Bình quân gia quyền PP thực ttế đích danh PP thực ế đích danh• Mỗi loại hàng tồn kho có thể xác định tách biệt (có thể nhận diện được) – Trang sức, xe ô tô PP nhập trước- xuấtt trước PP nhập trước- xuấ trước• HTK nhập trước được giả định xuất trước – Giá nhập trước được sử dụng là giá xuất trước• HTK cuối kỳ bao gồm HTK với giá mua gần nhất PP nhập sau- xuấtt trước PP nhập sau- xuấ trước• HTK nhập sau được giả định xuất trước – Giá nhập sau được sử dụng là giá xuất trước• HTK cuối kỳ bao gồm HTK với giá mua cũ nhất PP bình quân gia quyền PP bình quân gia quyền• Các công thức Giá trị (HTK đầu kỳ + HTK mua trong kỳ) = Đơn giá bình quân Số lượng (HTK đầu kỳ + HTK mua trong kỳ) Đơn giá bình quân x SL hàng bán = Giá vốn hàng bán Đơn giá bình quân x SL HTK = Giá trị HTK cuối kỳ PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho Công ty HD chuyên cung cấp các thiếtt bịị Công ty HD chuyên cung cấp các thiế b văn phòng. Vào ngày 1 tháng 3, công ty còn văn phòng. Vào ngày 1 tháng 3, công ty cònttồn kho 8 máy in hiệu ZP trịị giá $175/máy. ồn kho 8 máy in hiệu ZP tr giá $175/máy.-- Ngày 20.3, công ty mua vào 20 máy in ZP Ngày 20.3, công ty mua vào 20 máy in ZPvớii giá mua $200/máy. vớ giá mua $200/máy.-- Vào ngày 22.3, công ty HD bán 10 máy ZP Vào ngày 22.3, công ty HD bán 10 máy ZPcho khách hàng giá bán $250/máy. Giá vốn cho khách hàng giá bán $250/máy. Giá vốnhàng bán là $175/máy hay $200/máy hàng bán là $175/máy hay $200/máy PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho PP Nhập trước, Xuất trước (First-In, First-Out) Giả định là hàng tồn kho được mua trước thì được xu ất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng t ồn kho được mua gần thời điểm cuối kỳ Bán 1001.03 8 máy @ $175 / máy máy20.03 20 máy @ $200 / máy Sử dụng phương pháp Nhập trước, Xuấtt Sử dụng phương pháp Nhập trước, Xuấ trước, giá vốn hàng bán được xác địịnh là: trước, giá vốn hàng bán được xác đ nh là: (8 máy x $175) + (2 máy x $200) = $1,800 (8 máy x $175) + (2 máy x $200) = $1,800 PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho PP Nhập sau, Xuất trước (Last-In, First-Out) Giả định là hàng tồn kho được mua sau thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho được mua trước đó Bán 1001.03 8 máy @ $175 / máy máy20.03 20 máy @ $200 / máy Sử dụng phương pháp Nhập sau, Xuấtt Sử dụng phương pháp Nhập sau, Xuấ trước, giá vốn hàng bán được xác địịnh là: trước, giá vốn hàng bán được xác đ nh là: (10 máy x $200) = $2,000 (10 máy x $200) = $2,000 PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho PP Bình quân gia quyền (Weighted-Average) Giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua trong kỳ. Bán 1001.03 8 máy @ $175 / máy máy20.03 20 máy @ $200 / máy Sử dụng phương pháp Bình quân gia quyền, giá vốn bình Sử dụng phương pháp Bình quân gia quyền, giá vốn bình quân đượccxác địịnhlà: quân đượ xác đnh là: (8 x $175)+(20 x $200)/(8+20) = $192.86 (8 x $175)+(20 x $200)/(8+20) = $192.86 Giá vốn hàng bán = $192.86 x 10 máy = $1,928.60 Giá vốn hàng bán = $192.86 x 10 máy = $1,928.60 PP tính giá hàng ttồn kho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 9: Kế toán hàng tồn kho MÔN HỌCNGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Copyright©2009byUEF CHUYÊN ĐỀ 9 KẾ TOÁNHÀNG TỒN KHO Địịnh nghĩa hàng ttồn kho Đ nh nghĩa hàng ồn khoHàng tồn kho là những tài sản:• Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường;• Đang trong quá trình SXKD dở dang;• Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.(VAS 2) PP kế toán hàng ttồn kho PP kế toán hàng ồn kho PP kiểm kêPP kê khai thường định kỳ xuyên PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho• Giá vốn hàng bán và giá trị hàng tồn khi cuối kỳ – GVHB = Số lượng hàng bán x Đơn giá – HTK = Số lượng HTK x Đơn giá• HTK được mua với các đơn giá khác nhau trong mỗi lần mua. PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho• Thực tế đính danh• Nhập trước-xuất trước (FIFO)• Nhập sau-xuất trước (LIFO)• Bình quân gia quyền PP thực ttế đích danh PP thực ế đích danh• Mỗi loại hàng tồn kho có thể xác định tách biệt (có thể nhận diện được) – Trang sức, xe ô tô PP nhập trước- xuấtt trước PP nhập trước- xuấ trước• HTK nhập trước được giả định xuất trước – Giá nhập trước được sử dụng là giá xuất trước• HTK cuối kỳ bao gồm HTK với giá mua gần nhất PP nhập sau- xuấtt trước PP nhập sau- xuấ trước• HTK nhập sau được giả định xuất trước – Giá nhập sau được sử dụng là giá xuất trước• HTK cuối kỳ bao gồm HTK với giá mua cũ nhất PP bình quân gia quyền PP bình quân gia quyền• Các công thức Giá trị (HTK đầu kỳ + HTK mua trong kỳ) = Đơn giá bình quân Số lượng (HTK đầu kỳ + HTK mua trong kỳ) Đơn giá bình quân x SL hàng bán = Giá vốn hàng bán Đơn giá bình quân x SL HTK = Giá trị HTK cuối kỳ PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho Công ty HD chuyên cung cấp các thiếtt bịị Công ty HD chuyên cung cấp các thiế b văn phòng. Vào ngày 1 tháng 3, công ty còn văn phòng. Vào ngày 1 tháng 3, công ty cònttồn kho 8 máy in hiệu ZP trịị giá $175/máy. ồn kho 8 máy in hiệu ZP tr giá $175/máy.-- Ngày 20.3, công ty mua vào 20 máy in ZP Ngày 20.3, công ty mua vào 20 máy in ZPvớii giá mua $200/máy. vớ giá mua $200/máy.-- Vào ngày 22.3, công ty HD bán 10 máy ZP Vào ngày 22.3, công ty HD bán 10 máy ZPcho khách hàng giá bán $250/máy. Giá vốn cho khách hàng giá bán $250/máy. Giá vốnhàng bán là $175/máy hay $200/máy hàng bán là $175/máy hay $200/máy PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho PP Nhập trước, Xuất trước (First-In, First-Out) Giả định là hàng tồn kho được mua trước thì được xu ất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng t ồn kho được mua gần thời điểm cuối kỳ Bán 1001.03 8 máy @ $175 / máy máy20.03 20 máy @ $200 / máy Sử dụng phương pháp Nhập trước, Xuấtt Sử dụng phương pháp Nhập trước, Xuấ trước, giá vốn hàng bán được xác địịnh là: trước, giá vốn hàng bán được xác đ nh là: (8 máy x $175) + (2 máy x $200) = $1,800 (8 máy x $175) + (2 máy x $200) = $1,800 PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho PP Nhập sau, Xuất trước (Last-In, First-Out) Giả định là hàng tồn kho được mua sau thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho được mua trước đó Bán 1001.03 8 máy @ $175 / máy máy20.03 20 máy @ $200 / máy Sử dụng phương pháp Nhập sau, Xuấtt Sử dụng phương pháp Nhập sau, Xuấ trước, giá vốn hàng bán được xác địịnh là: trước, giá vốn hàng bán được xác đ nh là: (10 máy x $200) = $2,000 (10 máy x $200) = $2,000 PP tính giá hàng ttồn kho PP tính giá hàng ồn kho PP Bình quân gia quyền (Weighted-Average) Giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua trong kỳ. Bán 1001.03 8 máy @ $175 / máy máy20.03 20 máy @ $200 / máy Sử dụng phương pháp Bình quân gia quyền, giá vốn bình Sử dụng phương pháp Bình quân gia quyền, giá vốn bình quân đượccxác địịnhlà: quân đượ xác đnh là: (8 x $175)+(20 x $200)/(8+20) = $192.86 (8 x $175)+(20 x $200)/(8+20) = $192.86 Giá vốn hàng bán = $192.86 x 10 máy = $1,928.60 Giá vốn hàng bán = $192.86 x 10 máy = $1,928.60 PP tính giá hàng ttồn kho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hàng tồn kho kế toán hàng tồn kho nguyên lý kế toán định nghĩa hàng tồn kho tính giá hàng tồn khoGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 279 12 0
-
78 trang 265 0 0
-
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán part 4
50 trang 231 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý kế toán (Lê Thị Minh Châu) - Chuyên đề 1 Tổng quan về kế toán
11 trang 139 0 0 -
Lý thuyết và hệ thống bài tập Nguyên lý kế toán (Tái bản lần thứ 8): Phần 1 - PGS.TS. Võ Văn Nhị
115 trang 137 2 0 -
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN- CHUẨN MỰC SỐ 2- HÀNG TỒN KHO
6 trang 129 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phương pháp tài khoản - Lương Xuân Minh
16 trang 114 0 0 -
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong môn nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 114 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kế toán: Phần 1 - NXB Kinh tế
160 trang 99 0 0 -
Giáo trình nguyên lý kế toán - Phương pháp đối ứng tài khoản
44 trang 89 0 0