Bài giảng môn Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 3: Các tham số đo lường thống kê
Số trang: 43
Loại file: ppt
Dung lượng: 672.00 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 3 cung cấp cho người học các khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa cũng như các loại tham số của các tham số đo độ tập trung và các tham số đo độ biến thiên tiêu thức,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 3: Các tham số đo lường thống kê CHƯƠNG3CÁCTHAMSỐĐOLƯỜNG THỐNGKÊ CácthamsốđolườngthốngkêĐomứcđộđạibiểu Đođộbiếnthiên Sốbqcộng Khoảngbiếnthiên Sốbqnhân Phươngsai Mốt Độlệchtiêuchuẩn Trungvị HệsốbiếnthiênI – Các tham số đo mức độ đại biểu1 – Ý nghĩa của các tham số đomức độ đại biểu NêulênđặcđiểmchungcủahiệntượngKTXHsố lớn. Sosánhcáchiệntượngkhôngcùngquimô Nghiêncứuquátrìnhbiếnđộngquathờigian,quan sátxuhướngpháttriểncơbảncủahiệntượng. Chiếmvịtríquantrọngtrongviệcvậndụngcác phươngphápphântíchvàdựđoánTK.Chúý:Cácthamsốchỉcóýnghĩakhiđượctínhratừ tổngthểđồngchất.2 – Các tham số đo mức độ đại biểu2.1 - Số bình quân cộng(Bình quân số học – arithmetic mean)a/Điềukiệnvậndụng:Cáclượngbiếncủatiêu thứccóquanhệtổng.b/Côngthứcchung: TổngcáclượngbiếncủatiêuthứcSốbìnhquân nghiêncứucộng= TổngsốđơnvịcủatổngthểCụthể: THcácđơnvịkhôngđượcphântổ xi x Bìnhquâncộng n giảnđơn THcácđơnvịđượcphântổ: x ifi Bìnhquâncộng x fi giaquyềnChúý:NếutrongCT,quyềnsốnóilêntầmquan trọngcủatừnglượngbiếnđốivớitoànbộ tổngthể,sốbìnhquânđógọilàsốbqcó trọngsố. Nếuquyềnsốlàtỷtrọngmỗitổchiếmtrong tổngthể: xi di x Nếuditínhbằng% 100 x x idi Nếuditínhbằnglần THcáclượngbiếncótầnsốbằngnhau,dùng CTsốbìnhquâncộnggiảnđơn THdãysốlượngbiếncókhoảngcáchtổVD1:TínhNSLĐbqcủaCN1DNbiết NSLĐ SốCN (c/giờ) (người) 2030 10 3040 15 4050 28 Slide22 5060 32 Slide30 6070 10 7080 5THdãysốlượng biếncókhoảng Lượngbiến Trịsốgiữa cáchtổmở,khi tínhtrịsốgiữa 1000 1100 THchỉbiếttừnglượngbiến(xi)vàtổngcác lượngbiếnMi(Mi=xi.fi): Mi x Mi Sốbìnhquânđiều xi hoàgiaquyền NếuM1=M2=…..=M n n x 1 Sốbìnhquân xi điềuhoàgiản đơnBàitập1. Cósốliệuvềtìnhhìnhxuấtkhẩucủamộtdoanh nghiệpnhưsau: ĐợtXK Giáxuấtkhẩu(USD/tấn) KLXK(tấn) 1 250 200 2 280 300 3 300 500 Xácđịnhgiáxuấtkhẩubìnhquân,khốilượngXK bìnhquânvàgiátrịXKbìnhquân3đợt.Bàitập2.MộtDNtrong3nămbỏramộtsốtiềnnhưnhauđểmua NVLvớigiáNVLmỗinămnhưsau:Năm1:1trđ/tấnNăm2:1,5trđ/tấnNăm3:1,7trđ/tấnXácđịnhgiáNVLbìnhquântrong3năm?3.MộtngườiđitừAđếnBvớitốcđộbìnhquân30km/hvà quaytrởvề(từBđếnA)cũngvớiconđườngđóvớitốcđộ bìnhquân60km/h.Vậytốcđộbqmàngườiđóđicả2lượt là?2.2Sốbìnhquânnhân(Bìnhquânhìnhhọc–geometricmean) a/Điềukiệnvậndụng:CáclượngbiếncóQHtích số. b/CT: Sốbqnhângiảnđơn x n x1. x 2 .......x n x f1 f 2 ... f n x1f1 .x f22 .....x fnn SốbqnhângiaquyềnVD: Mộtdoanhnghiệptrong10nămcócáctốc độpháttriểnnhưsau:5nămđầucótốcđộpháttriểnmỗinămlà 115%2nămtiếptheocótốcđộpháttriểnmỗi nămlà112%3nămcuốicótốcđộpháttriểnmỗinămlà 120%, Tínhtốcđộpháttriểnbìnhquâncủa doanhnghiệptrong10nămnóitrên.Đặcđiểmchungcủasốbìnhquân• Tấtcảcáclượngbiếnđềuthamgiavàotính toán→Chịuảnhhưởngbởinhữnglượng biếnđộtxuất(quálớnhoặcquánhỏ).• Sanbằngchênhlệchgiữacáclượngbiến.2.3 - Mốt (mode) – M0a/KN Đốivớidãysốkhôngcókhoảngcáchtổ: Mốtlàlượngbiếnhoặcbiểuhiệnđượcgặp nhiềunhấttrongdãysốphânphối. CáchxácđịnhM0 Xácđịnhlượngbiếnhoặcbiểuhiệncótần sốlớnnhấttrongdãysốphânphối,đóchí ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 3: Các tham số đo lường thống kê CHƯƠNG3CÁCTHAMSỐĐOLƯỜNG THỐNGKÊ CácthamsốđolườngthốngkêĐomứcđộđạibiểu Đođộbiếnthiên Sốbqcộng Khoảngbiếnthiên Sốbqnhân Phươngsai Mốt Độlệchtiêuchuẩn Trungvị HệsốbiếnthiênI – Các tham số đo mức độ đại biểu1 – Ý nghĩa của các tham số đomức độ đại biểu NêulênđặcđiểmchungcủahiệntượngKTXHsố lớn. Sosánhcáchiệntượngkhôngcùngquimô Nghiêncứuquátrìnhbiếnđộngquathờigian,quan sátxuhướngpháttriểncơbảncủahiệntượng. Chiếmvịtríquantrọngtrongviệcvậndụngcác phươngphápphântíchvàdựđoánTK.Chúý:Cácthamsốchỉcóýnghĩakhiđượctínhratừ tổngthểđồngchất.2 – Các tham số đo mức độ đại biểu2.1 - Số bình quân cộng(Bình quân số học – arithmetic mean)a/Điềukiệnvậndụng:Cáclượngbiếncủatiêu thứccóquanhệtổng.b/Côngthứcchung: TổngcáclượngbiếncủatiêuthứcSốbìnhquân nghiêncứucộng= TổngsốđơnvịcủatổngthểCụthể: THcácđơnvịkhôngđượcphântổ xi x Bìnhquâncộng n giảnđơn THcácđơnvịđượcphântổ: x ifi Bìnhquâncộng x fi giaquyềnChúý:NếutrongCT,quyềnsốnóilêntầmquan trọngcủatừnglượngbiếnđốivớitoànbộ tổngthể,sốbìnhquânđógọilàsốbqcó trọngsố. Nếuquyềnsốlàtỷtrọngmỗitổchiếmtrong tổngthể: xi di x Nếuditínhbằng% 100 x x idi Nếuditínhbằnglần THcáclượngbiếncótầnsốbằngnhau,dùng CTsốbìnhquâncộnggiảnđơn THdãysốlượngbiếncókhoảngcáchtổVD1:TínhNSLĐbqcủaCN1DNbiết NSLĐ SốCN (c/giờ) (người) 2030 10 3040 15 4050 28 Slide22 5060 32 Slide30 6070 10 7080 5THdãysốlượng biếncókhoảng Lượngbiến Trịsốgiữa cáchtổmở,khi tínhtrịsốgiữa 1000 1100 THchỉbiếttừnglượngbiến(xi)vàtổngcác lượngbiếnMi(Mi=xi.fi): Mi x Mi Sốbìnhquânđiều xi hoàgiaquyền NếuM1=M2=…..=M n n x 1 Sốbìnhquân xi điềuhoàgiản đơnBàitập1. Cósốliệuvềtìnhhìnhxuấtkhẩucủamộtdoanh nghiệpnhưsau: ĐợtXK Giáxuấtkhẩu(USD/tấn) KLXK(tấn) 1 250 200 2 280 300 3 300 500 Xácđịnhgiáxuấtkhẩubìnhquân,khốilượngXK bìnhquânvàgiátrịXKbìnhquân3đợt.Bàitập2.MộtDNtrong3nămbỏramộtsốtiềnnhưnhauđểmua NVLvớigiáNVLmỗinămnhưsau:Năm1:1trđ/tấnNăm2:1,5trđ/tấnNăm3:1,7trđ/tấnXácđịnhgiáNVLbìnhquântrong3năm?3.MộtngườiđitừAđếnBvớitốcđộbìnhquân30km/hvà quaytrởvề(từBđếnA)cũngvớiconđườngđóvớitốcđộ bìnhquân60km/h.Vậytốcđộbqmàngườiđóđicả2lượt là?2.2Sốbìnhquânnhân(Bìnhquânhìnhhọc–geometricmean) a/Điềukiệnvậndụng:CáclượngbiếncóQHtích số. b/CT: Sốbqnhângiảnđơn x n x1. x 2 .......x n x f1 f 2 ... f n x1f1 .x f22 .....x fnn SốbqnhângiaquyềnVD: Mộtdoanhnghiệptrong10nămcócáctốc độpháttriểnnhưsau:5nămđầucótốcđộpháttriểnmỗinămlà 115%2nămtiếptheocótốcđộpháttriểnmỗi nămlà112%3nămcuốicótốcđộpháttriểnmỗinămlà 120%, Tínhtốcđộpháttriểnbìnhquâncủa doanhnghiệptrong10nămnóitrên.Đặcđiểmchungcủasốbìnhquân• Tấtcảcáclượngbiếnđềuthamgiavàotính toán→Chịuảnhhưởngbởinhữnglượng biếnđộtxuất(quálớnhoặcquánhỏ).• Sanbằngchênhlệchgiữacáclượngbiến.2.3 - Mốt (mode) – M0a/KN Đốivớidãysốkhôngcókhoảngcáchtổ: Mốtlàlượngbiếnhoặcbiểuhiệnđượcgặp nhiềunhấttrongdãysốphânphối. CáchxácđịnhM0 Xácđịnhlượngbiếnhoặcbiểuhiệncótần sốlớnnhấttrongdãysốphânphối,đóchí ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nguyên lý thống kê kinh tế Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế Tham số đo độ tập trung Tham số đo độ biến thiên tiêu thức Thống kê kinh tế Số bình quân cộngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận học phần Nguyên lý thống kê kinh tế
20 trang 306 0 0 -
21 trang 151 0 0
-
93 trang 95 0 0
-
42 trang 86 0 0
-
40 trang 83 0 0
-
TIỂU LUẬN: Giới thiệu về tập đoàn kiểm toán quốc tế Deloitte Touche Tohmatsu
21 trang 76 0 0 -
Tiểu luận triết học Tính tất yếu của quá trình xây dựng nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
13 trang 74 0 0 -
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu thống kê nhà ở xã hội tại Việt Nam
173 trang 61 0 0 -
Khái quát về Nguyên lý thống kê kinh tế
14 trang 58 0 0 -
4 trang 51 5 0