Danh mục

Bài giảng môn Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 6 - ĐH Kinh tế Quốc dân

Số trang: 62      Loại file: pdf      Dung lượng: 278.91 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 23,000 VND Tải xuống file đầy đủ (62 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 6 Chỉ số thuộc bài giảng nguyên lý thống kê kinh tế, cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua tìm hiểu các nội dung sau: khái niệm và phân loại chỉ số, phương pháp tính chỉ số, hệ thống chỉ số.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 6 - ĐH Kinh tế Quốc dânChương 6: Chỉ số 1I – Khái niệm và phân loại chỉ số 2 1 – Khái niệmChỉ số là chỉ tiêu kinh tế biểu hiện quan hệso sánh tỷ lệ giữa 2 mức độ nào đó của mộthiện tượng kinh tế xã hội.VD :Chỉ số thu nhập của bạn Hương năm 2006 sovới năm 2005 là 120 triệu đồng : 100 triệuđồng = 1,2 lần = 120% 32 – Phân loại chỉ số 4 2.1. Căn cứ vào phạm vi tính của chỉ số• Chỉ số cá thể/ Simple index – KN: – ýn:• Chỉ số tổ – KN – ýn:• Chỉ số chung – KN 5 – YN VD: ix, Ix ix ixA1 B1 CS tổA2 B2: : CS chungAn Bm 6 2.2. Căn cứ vào tác dụng của CS• CS phát triển/development index – KN Thời gian ? – YN HT• CS không gian Markets• CS kế hoạch• CS nhân tố• CS thời vụ 72.3. Căn cứ vào tính chất của chỉ tiêu nghiên cứu: + Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng + Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng 8 3 – Tác dụng của chỉ số* Nghiên cứu biến động của hiện tượng qua: + Thời gian + Không gian* Biểu hiện và đánh giá các KH và tình hình thực hiện các KH* Phân tích biến động của hiện tượng theo nhân tố* Nghiên cứu biến động thời vụ 9II – Phương pháp tính chỉ số 101. Phương pháp tính chỉ số cá thể Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 A 200 2500 210 3000 B 300 5000 295 4000 1.1. CS phát triển CT: i  x 1 x x 0 11 p1 q 1 i p  iq  p0 q 0 p1q1 R 1 i pq  iR  p0q0 R 0 Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1)MÆt hµng p0 q0 p1 q1 ip iq ipq A 200 2500 210 3000 1.05 1.20 1.26 B 300 5000 295 4000 0.98 0.80 0.79 12 1.2. CS cá thể không gian• YN• CT xA i xA / B  xB• xA: là mức độ của chỉ tiêu x ở thị trường A• xB: là mức độ của chỉ tiêu x ở thị trường B 13 1.3. CS cá thể kế hoạch• NV kế hoạch: Kế hoạch/Kỳ gốc x KH i xNV  x0• Hoàn thành kế hoạch: TH/KH x TH i xHT  x KH x 1 i x  x 0 14 2. Chỉ số chung 2.1. CS chung phát triểnIP  P1 ? IP  p q? 1 P0 p q 0IP  p q ? 1 1 IP  p q 1 1 p q 0 0 p q 0 1 15* Chỉ số chung về khối lượng hàng hoá (Iq) (Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng)- Công thức: I  p q 0 1 q p q 0 0 Chỉ số Laspeyres I  p q 1 1 Chỉ số Paashe q- Tính cho VD : I = ? p q 1 0 q KL 16 * Chỉ số chung về giá trị hàng hoá (Ipq) (Chỉ số của chỉ tiêu tổng hợp)- Công thức: I pq  p q 1 1 p q 0 0 Tính cho VD : Ipq = ? KL 17 Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 A 200 2500 210 3000 B 300 5000 295 4000• Th ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: