Danh mục

Bài giảng môn sinh lý: Gan

Số trang: 42      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.73 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng tham khảo về sinh lý gan của ĐH Y dược Huế sẽ mang đến cho các bạn sinh viên y khoa những kiến thức hữu ích trong quá trình học tập bộ môn sinh lý. Bài giảng cung cấp các kiến thức về: Đặc điểm cấu tạo của gan; Chức năng của gan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn sinh lý: GanSINH LÝGAN  Mục tiêu Trình bày được đặc điểm cấu tạo của gan Nêu được các chức năng của gan CHỨC NĂNG CỦA GAN Chức năng chuyển hóa  Chức năng tạo mật  Chức năng dự trữ  Chức năng chống độc  Chức năng nội tiết…  ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANTế bào gan  ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN Tiểu thuỳ gan  ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN Tiểu thuỳ gan Bè Remak ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN  ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANTuần hoàn gan 400 ml 1000 ml  CHỨC NĂNG DỰ TRỮDự trữ máu  Lượng máu chứa trong gan khá lớn 600 – 700 ml Có thể giãn ra để chứa thêm 200 - 400 ml  Khi cần thiết, gan có thể co lại, đưa một lượng máu vào hệ tuần hoàn DỰ TRỮ MÁU SUY TIM PHẢI Giảm gánh thất phải GAN TO DỰ TRỮ MÁU  DỰ TRỮ MÁU Phản hồi gan - tĩnh mạch cổ (+) GAN TO  Gan đàn xếp  Xơ gan tim  DỰ TRỮ GLUCID Gan dự trữ glucid dưới dạngglycogen 100 g  Đủ cung cấp năng lượng cho cơ thể vài giờ  DỰ TRỮ GLYCOGENFructoseGalactose GLUCOSE GLYCOGENMannoseAcid pyruvicAcid lacticAcid béo Glucose máuAcid amin... (0,8 - 1,2 g/L)  DỰ TRỮ SẮTỐng tiêu hoá Apoferritin Transferrin Ferritin  DỰ TRỮ B 12 Gan có khả năng dự trữ vài miligam B12Nhu cầu của cơ thể khoảng 3 µ g/ngày B12  Ít khi thiếu máu do thiếu B 12  Cobalt (Cyanocobalamin) Thiếu máu do thiếu B 12 Không hấp thu được B12  Thiếu yếu tố nội  Viêm dạ dày mãn tính Cắt dạ dày  Cắt hồi tràng Chế độ ăn không có B12  Ăn chay CHỨC NĂNG TẠO MẬT CHỨC NĂNG TẠO MẬT Nước 97% Muối mật 0,7% Sắc tố mật 0,2% Cholesterol 0,06% Muối vô cơ 0,7% Acid béo 0,15% Lecithin 0,1% Mỡ 0,1% Phosphase kiềm …  Muối mật Là muối Kali hoặc Natri của các acid mật liên hợp có nguồn gốc từ cholesterol Là thành phần duy nhất trong dịch mật có tác dụng tiêu hoá

Tài liệu được xem nhiều: