Danh mục

Bài giảng môn Thiết bị mạng: Chương 2 - ThS. Nguyễn Nhật Quang

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 523.94 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn "Thiết bị mạng - Chương 2: Môi trường và thiết bị truyền dẫn" cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về: Môi trường truyền dẫn, băng thông (Bandwidth),các đặc tả về cáp, cáp đồng trục (Coaxial cable), cáp xoắn đôi (Twisted pair cable), cáp quang (Fiber Optic Cable), các thông số cơ bản của các loại cáp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Thiết bị mạng: Chương 2 - ThS. Nguyễn Nhật QuangCHƯƠNG 2 36MÔI TRƯỜNGVÀ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN„ Môi trường truyền dẫn„ Băng thông (Bandwidth)„ Các đặc tả về cáp„ Cáp đồng trục (Coaxial cable)„ Cáp xoắn đôi (Twisted pair cable) „ Cáp STP (Shield Twisted-Pair) „ Cáp UTP (Unshield Twisted-Pair) „ Các loại kết nối cáp„ Cáp quang (Fiber Optic Cable)„ Các thông số cơ bản của các loại cáp 37Môi trường truyền dẫn„ Là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa các thiết bị.„ Hai loại phương tiện truyền dẫn chính: „ Hữu tuyến „ Vô tuyến„ Hệ thống sử dụng hai loại tín hiệu: „ Digital „ Analog 38Băng thông (bandwidth)„ Là lượng thông tin có thể chảy qua một kết nối mạng trong một khoảng thời gian cho trước. „ Băng thông là hữu hạn „ Băng thông không miễn phí „ Nhu cầu băng thông tăng không ngừng„ Dạng tương tự băng thông: „ Bề rộng một cái ống „ Số làn xe trên đường cao tốc 39Băng thông (bandwidth) Băng thông giống độ lớn của ống Các thiết bị mạng là máy bơm, van, lọc, đầu nối Các gói là nước 40 Băng thông (bandwidth)Băng thông giống số làn xe trên đường cao tốc Các thiết bị mạng là các chỉ dẫn lưu thông, bản đồ Các gói giống phương tiện giao thông 41Băng thôngĐơn vị đo lường băng thông 42Băng thôngCác giới hạn của băng thông 43 Các đặc tả về cáp„ Phẩm chất cáp „ Tốc độ truyền số liệu „ Truyền dẫn băng cơ bản (Baseband) và băng rộng (Broadband) „ Truyền dẫn digital và analog „ Khoảng cách truyền dẫn và sự suy giảm của tín hiệu„ Các đặc tả: „ Ethernet: 10BASE-T, 10BASE5, 10BASE2 „ Fast Ethernet: 100BASE-T 44Các đặc tả về cáp „ T: twisted (cáp xoắn đôi) „ 5: 500 m „ 2: 200 m 45 Cáp đồng trục (Coaxial cable)„ Cấu tạo Vỏ bọc„ Phân loại Lưới chắn bằng đồng „ Thinnet/Thicknet Dây dẫn đồng „ Baseband/ Broadband„ Thông số kỹ thuật „ Chiều dài cáp „ Tốc độ truyền Cách điện „ Nhiễu „ Lắp đặt/bảo trì „ Giá thành „ Kết nối 46Cáp đồng trục (Coaxial cable) „ Thicknet: Cứng, khó lắp đặt, chi phí cao nên ít dùng. „ Thinnet: Chi phí thấp, dễ lắp đặt nhưng nhiễu cao. 47Cáp xoắn đôiCáp STP (Shield Twisted-Pair)Vỏ Chắn Chắn Đôi xoắnbọc ngoài trong „ Tốc độ: 10 – 100Mbps „ Giá: vừa phải „ Chiều dài cáp tối đa: 100 m „ Chống nhiễu tốt „ Dùng cho mạng có Vỏ nhựa kích thước trung có màu bình và lớn theo mã 48Cáp xoắn đôiCáp UTP (Unshield Twisted-Pair) Vỏ Đôi xoắn „ Tốc độ: 10 – 100 – bọc 1000 Mbps „ Giá: rẻ „ Chiều dài cáp tối đa: 100 m „ Chống nhiễu kém „ Dễ lắp đặt Nhựa cách „ Dùng cho mạng có điện có màu kích thước nhỏ theo mã 49Các loại kết nối cáp Kết nối kém Kết nối tốt 50 Các loại kết nối cápPin 1 Pin 1 Pin 1 Pin 3 Pin 1 Pin 8Pin 2 Pin 2 Pin 2 Pin 6 Pin 2 Pin 7Pin 3 Pin 3 Pin 3 Pin 1 Pin 3 Pin 6Pin 4 Pin 4 Pin 4 ...

Tài liệu được xem nhiều: