Bài giảng môn Thiết bị mạng: Chương 8 - ThS. Nguyễn Nhật Quang
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.93 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn "Thiết bị mạng - Chương 8: Network address translation" cung cấp cho người học các khía niệm cơ bản về network address translation, static network address translation, dynamic network address translation, PAT (port address translation). Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin dùng làm tài liệu tham khảo phục vụ học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Thiết bị mạng: Chương 8 - ThS. Nguyễn Nhật QuangCHƯƠNG 8 421NATNetwork Address Translation Khái niệm về NAT Static NAT Dynamic NAT PAT (Port Address Translation) 422 NAT Khái niệm về NAT Được thiết kế để tiết kiệm địa chỉ IP. Cho phép mạng nội bộ sử dụng địa chỉ IP riêng. Địa chỉ IP riêng sẽ được chuyển đổi sang địa chỉ công cộng định tuyến được. Mạng riêng được tách biệt và giấu kín IP nội bộ. Thường sử dụng trên router biên của mạng một cửa. 423 NAT Khái niệm về NAT Địa chỉ cục bộ bên trong (Inside local address): Địa chỉ được phân phối cho các host bên trong mạng nội bộ. Địa chỉ toàn cục bên trong (Inside global address): Địa chỉ hợp pháp được cung cấp bởi InterNIC (Internet Network Information Center) hoặc nhà cung cấp dịch vụ Internet, đại diện cho một hoặc nhiều địa chỉ nội bộ bên trong đối với thế giới bên ngoài. 424 NAT Khái niệm về NAT Địa chỉ cục bộ bên ngoài (Outside local address): Địa chỉ riêng của host nằm bên ngoài mạng nội bộ. Địa chỉ toàn cục bên ngoài (Outside global address): Địa chỉ công cộng hợp pháp của host nằm bên ngoài mạng nội bộ. 425NATKhái niệm về NAT 426 NAT Khái niệm về NAT WAN Router Router Router A A with with NAT NAT Router Router Router Router B B SA SA == 193.50.30.4 193.50.30.4 DA DA == 192.50.20.5 192.50.20.5 SA SA == 10.47.10.10 10.47.10.10 Router Router DA Net B DA == 192.50.20.5 192.50.20.5 192.50.20.0 LAN LAN Net A10.0.0.0 S N I E IX M D E O N R S F S N I I E X M D E O N R S F 10.47.10.10 192.50.20.5 427NATKhái niệm về NAT 428NATStatic NAT Ánh xạ một – một 429 NAT Dynamic NAT và PAT NAT động được thiết kế để ánh xạ một địa chỉ IP riêng sang một địa chỉ công cộng một cách tự động. Bất kỳ địa chỉ IP ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Thiết bị mạng: Chương 8 - ThS. Nguyễn Nhật QuangCHƯƠNG 8 421NATNetwork Address Translation Khái niệm về NAT Static NAT Dynamic NAT PAT (Port Address Translation) 422 NAT Khái niệm về NAT Được thiết kế để tiết kiệm địa chỉ IP. Cho phép mạng nội bộ sử dụng địa chỉ IP riêng. Địa chỉ IP riêng sẽ được chuyển đổi sang địa chỉ công cộng định tuyến được. Mạng riêng được tách biệt và giấu kín IP nội bộ. Thường sử dụng trên router biên của mạng một cửa. 423 NAT Khái niệm về NAT Địa chỉ cục bộ bên trong (Inside local address): Địa chỉ được phân phối cho các host bên trong mạng nội bộ. Địa chỉ toàn cục bên trong (Inside global address): Địa chỉ hợp pháp được cung cấp bởi InterNIC (Internet Network Information Center) hoặc nhà cung cấp dịch vụ Internet, đại diện cho một hoặc nhiều địa chỉ nội bộ bên trong đối với thế giới bên ngoài. 424 NAT Khái niệm về NAT Địa chỉ cục bộ bên ngoài (Outside local address): Địa chỉ riêng của host nằm bên ngoài mạng nội bộ. Địa chỉ toàn cục bên ngoài (Outside global address): Địa chỉ công cộng hợp pháp của host nằm bên ngoài mạng nội bộ. 425NATKhái niệm về NAT 426 NAT Khái niệm về NAT WAN Router Router Router A A with with NAT NAT Router Router Router Router B B SA SA == 193.50.30.4 193.50.30.4 DA DA == 192.50.20.5 192.50.20.5 SA SA == 10.47.10.10 10.47.10.10 Router Router DA Net B DA == 192.50.20.5 192.50.20.5 192.50.20.0 LAN LAN Net A10.0.0.0 S N I E IX M D E O N R S F S N I I E X M D E O N R S F 10.47.10.10 192.50.20.5 427NATKhái niệm về NAT 428NATStatic NAT Ánh xạ một – một 429 NAT Dynamic NAT và PAT NAT động được thiết kế để ánh xạ một địa chỉ IP riêng sang một địa chỉ công cộng một cách tự động. Bất kỳ địa chỉ IP ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng môn Thiết bị mạng Thiết bị mạng Network address translation Static network address translation Dynamic network address translation Port address translationGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 185 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính (Có đáp án)
50 trang 81 1 0 -
Giáo trình Máy tính và mạng máy tính: Phần 1
54 trang 52 0 0 -
Mô tả công việc nhân viên IT phần cứng
1 trang 40 0 0 -
54 trang 40 1 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Chọn đường và ứng dụng trong thiết kế mạng WAN
109 trang 37 0 0 -
Bài giảng Quản trị mạng và hệ thống: Chương 1 - ThS. Trần Thị Dung
23 trang 29 0 0 -
11 trang 29 0 0
-
Chương 1: Giới thiệu về INTERNET
54 trang 28 0 0 -
Lecture Computer networks: Lesson 37 - Hammad Khalid Khan
16 trang 28 0 0