Bài giảng môn Thuế - Chương 9: Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.11 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Thuế - Chương 9: Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp, cung cấp cho người học những kiến thức như Đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; Người nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; Phương pháp tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp – Công thức tính thuế; Miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Thuế - Chương 9: Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệpChương 9Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệpThuế SDĐ PNNNon - Agricultural Land use tax Văn bản pháp luậtLuật hiện hành- Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12 ngày 17/06/2010Nghị định hiện hành- Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/07/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sốđiều của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp- Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016Thông tư hiện hành- Thông tư số 153/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế sử dụngđất phi nông nghiệp- Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/08/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫnVăn bản hợp nhất- Số 10/VBHN-BTC ngày 15/05/2017 hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2NỘI DUNG Tổng quan 01 Khái niệm Đặc điểm Nhóm đối tượng Đối tượng chịu thuế Đối tượng không chịu thuế 02 Người nộp thuế 03 Phương pháp tính thuế 04 Công thức tính thuế Căn cứ tính thuế Nguyên tắc tính thuếMiễn, giảm thuếMiễn thuếGiảm thuếThẩm quyền quyết địnhmiễn, giảm thuế 05 Quy trình Đăng ký 06 Kê khai Nộp thuế 1. Khái niệm – Đặc điểm - trước đây là Thuế nhà đất - thực hiện từ 01/01/2012 thay thế Thuế nhà đất Theo quy định của Luật ngân sách thì toàn bộ các Là một trong 4 loại thuế khoản thu từ đất được để Thuế liên quan đến đất đai: thuếlại 100% cho ngân sách địa SDĐ sử dụng đất nông nghiệp, phương, trong đó chủ yếu thuế sử dụng đất phi nông PNN nghiệp, thuế chuyển quyền là ngân sách xã, phường,thị trấn, dùng để đầu tư xây sử dụng đất (thuế TNCN, dựng cơ sở hạ tầng (kể cả thuế TNDN) Thuế thu nhập về đất) 52. Đối tượng chịu thuế SDĐ PNNTheo Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC:1. Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị quy định tại Luật Đất đai năm 2003và các văn bản hướng dẫn thi hành.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm: - Đất xây dựng khu công nghiệp bao gồm đất để xây dựng cụmcông nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu sản xuất, kinhdoanh tập trung khác có cùng chế độ sử dụng đất; - Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh bao gồmđất để xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; xâydựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phụcvụ cho sản xuất, kinh doanh (kể cả đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sảnxuất, kinh doanh trong khu công nghệ cao, khu kinh tế); 62. Đối tượng chịu thuế SDĐ PNN (tt)Theo Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC: - Đất để khai thác khoáng sản, đất làm mặt bằng chế biến khoángsản, trừ trường hợp khai thác khoáng sản mà không ảnh hưởng đến lớpđất mặt hoặc mặt đất;Ví dụ 1: Công ty A được nhà nước cho thuê đất để khai thác than, trongtổng diện tích đất được thuê là 2000m² đất có 1000m² trên mặt đất là đấtrừng, còn lại là mặt bằng cho việc khai thác và sản xuất than. Việc khaithác than không ảnh hưởng đến diện tích đất rừng, thì phần diện tích đấtrừng đó không thuộc đối tượng chịu thuế. - Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm bao gồm đất để khaithác nguyên liệu và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xâydựng, làm đồ gốm. 72. Đối tượng chịu thuế SDĐ PNN (tt)Theo Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC:3. Đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 2 Thông tư 153/2011/TT-BTCngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế sử dụng đất phinông nghiệp được các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đíchkinh doanh.Ví dụ 1: Công ty A được nhà nước cho thuê đất để khai thác than, trongtổng diện tích đất được thuê là 2000m² đất có 1000m² trên mặt đất là đấtrừng, còn lại là mặt bằng cho việc khai thác và sản xuất than. Việc khaithác than không ảnh hưởng đến diện tích đất rừng, thì phần diện tích đấtrừng đó không ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Thuế - Chương 9: Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệpChương 9Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệpThuế SDĐ PNNNon - Agricultural Land use tax Văn bản pháp luậtLuật hiện hành- Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12 ngày 17/06/2010Nghị định hiện hành- Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/07/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sốđiều của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp- Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016Thông tư hiện hành- Thông tư số 153/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế sử dụngđất phi nông nghiệp- Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/08/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫnVăn bản hợp nhất- Số 10/VBHN-BTC ngày 15/05/2017 hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2NỘI DUNG Tổng quan 01 Khái niệm Đặc điểm Nhóm đối tượng Đối tượng chịu thuế Đối tượng không chịu thuế 02 Người nộp thuế 03 Phương pháp tính thuế 04 Công thức tính thuế Căn cứ tính thuế Nguyên tắc tính thuếMiễn, giảm thuếMiễn thuếGiảm thuếThẩm quyền quyết địnhmiễn, giảm thuế 05 Quy trình Đăng ký 06 Kê khai Nộp thuế 1. Khái niệm – Đặc điểm - trước đây là Thuế nhà đất - thực hiện từ 01/01/2012 thay thế Thuế nhà đất Theo quy định của Luật ngân sách thì toàn bộ các Là một trong 4 loại thuế khoản thu từ đất được để Thuế liên quan đến đất đai: thuếlại 100% cho ngân sách địa SDĐ sử dụng đất nông nghiệp, phương, trong đó chủ yếu thuế sử dụng đất phi nông PNN nghiệp, thuế chuyển quyền là ngân sách xã, phường,thị trấn, dùng để đầu tư xây sử dụng đất (thuế TNCN, dựng cơ sở hạ tầng (kể cả thuế TNDN) Thuế thu nhập về đất) 52. Đối tượng chịu thuế SDĐ PNNTheo Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC:1. Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị quy định tại Luật Đất đai năm 2003và các văn bản hướng dẫn thi hành.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm: - Đất xây dựng khu công nghiệp bao gồm đất để xây dựng cụmcông nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu sản xuất, kinhdoanh tập trung khác có cùng chế độ sử dụng đất; - Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh bao gồmđất để xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; xâydựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phụcvụ cho sản xuất, kinh doanh (kể cả đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sảnxuất, kinh doanh trong khu công nghệ cao, khu kinh tế); 62. Đối tượng chịu thuế SDĐ PNN (tt)Theo Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC: - Đất để khai thác khoáng sản, đất làm mặt bằng chế biến khoángsản, trừ trường hợp khai thác khoáng sản mà không ảnh hưởng đến lớpđất mặt hoặc mặt đất;Ví dụ 1: Công ty A được nhà nước cho thuê đất để khai thác than, trongtổng diện tích đất được thuê là 2000m² đất có 1000m² trên mặt đất là đấtrừng, còn lại là mặt bằng cho việc khai thác và sản xuất than. Việc khaithác than không ảnh hưởng đến diện tích đất rừng, thì phần diện tích đấtrừng đó không thuộc đối tượng chịu thuế. - Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm bao gồm đất để khaithác nguyên liệu và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xâydựng, làm đồ gốm. 72. Đối tượng chịu thuế SDĐ PNN (tt)Theo Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC:3. Đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 2 Thông tư 153/2011/TT-BTCngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế sử dụng đất phinông nghiệp được các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đíchkinh doanh.Ví dụ 1: Công ty A được nhà nước cho thuê đất để khai thác than, trongtổng diện tích đất được thuê là 2000m² đất có 1000m² trên mặt đất là đấtrừng, còn lại là mặt bằng cho việc khai thác và sản xuất than. Việc khaithác than không ảnh hưởng đến diện tích đất rừng, thì phần diện tích đấtrừng đó không ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng môn Thuế Nguyên tắc tính thuế Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp Đất phi nông nghiệp Thuế nhà đất Nguyên tắc khai thuế đất phi nông nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
33 trang 132 0 0
-
Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Mẫu số: 03/TKTH-SDDPNN)
2 trang 109 0 0 -
76 trang 68 0 0
-
1 trang 53 0 0
-
1 trang 48 0 0
-
1 trang 46 0 0
-
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND 2013
5 trang 45 0 0 -
1 trang 45 0 0
-
1 trang 43 0 0
-
109 trang 43 1 0