Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 10: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 16      Loại file: pptx      Dung lượng: 32.53 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 10: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hỏi và trả lời được các câu hỏi về nơi ai đó trong quá khứ, sử dụng "Where were you yesterday? – I was___" đã làm trong quá khứ, sử dụng What did you do yesterday? I + Ved; thì quá khứ đơn; cách phát âm: V + ed: played, watched, painted;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 10: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Unit10Where were you yesterday? Lesson1VOCABULARYA. Vocabulary at the zoo on the beach in the school library Ở sở thú Ở bãi biển Ở thư viện trường Yesterday at home at school /ˈjestərdeɪ/ Ở nhà Ở trường Hôm quaGRAMMAR1. Look, listen and repeat.2. Point and say Where were you yesterday? I was _________. at home in the school libray at the zoo on the beachB. Grammar v Hỏivàtrảlờibạnđãởđâu: (Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?) Where were you yesterday? I was+ cụm từ chỉ địa điểm _______________. (Tớ đã ở ___________)3. Listen and tick 1 2 3 Unit10Where were you yesterday? Lesson2VOCABULARYA. VocabularyV paint play watch listen water /peɪnt/ /pleɪ/ /wɑːtʃ/ /ˈlɪsn/ /ˈwɔːtər/ Vẽ Chơi Xem Nghe Tưới câyV-ed painted played watched listene watere /peɪntɪd/ /pleɪd/ /wɑːtʃt/ /ˈlɪsnd/ d /ˈwɔːtərd/ d Đã vẽ Đã chơi Đã xem Đã nghe Đã tưới câyGRAMMAR1. Look, listen and repeat.2. Point and say What did you do yesterday? I ________________. played watered the badminton flowers painted a pictureB. Grammar v Hỏivàtrảlờibạnđãlàmgì: (Bạn đã làm gì ngày hôm qua?) What did you do yesterday? + V-ed I ________. (Tớ đã _________)4. Listen and number 1 2 3 3 1 2

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: