Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 5: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 19      Loại file: pptx      Dung lượng: 35.61 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 5: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh có thể biết cách hỏi và trả lời khả năng của mình với can/can’t; làm quen với các từ vựng: can, can’t, draw, dance, skip, skate, cook, swim; thực hành với mẫu câu: What can you do? - I can___;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 5: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)Un it5 CANYOUS WIM? Le s s o n 15.Lookandwrite ____________________________________. ____________________________________. ____________________________________.VOCABULARYVocabulary skip draw read swim dance ride cook sing skateGRAMMAR1.Look,listenandrepeat.2.Pointandsay What can you do? I can __________. swim skip skate cookStructures: Cáchhỏibạncóthểlàmgì Whatcanyoudo? (Bạn có thể làm gì?) +V Ican__________. (Tôi có thể _________)ExtraStructures: Cáchhỏichịấy/anhấycóthểlàmgì Whatcanshe/hedo? (Cô ấy/ Anh ấy có thể làm gì?) +V She/hecan__________. (Cô ấy/ Anh ấy có thể _________)3.Listenandtick 1 2 3 Thursday, October 21st 2021 Unit 5: Can you swim? – Lesson 1I. Vocabulary: Skip: nhảy dây Skate: trượt patin, ván Cook: nấu ăn Swim: bơi Draw a cat: vẽ một con mèo Sing: hát Dance: nấu ănII. Model sentence:A: What can you do? (Bạn có thể làm gì?)B: I can + hoạt động (Tôi có thể……)VD: What can you do? I can draw a cat.Un it5 CANYOUS WIM? Le s s o n 2VOCABULARYVocabulary play play play playchess football badminton basketball play play play play tabletennis volleyball thepiano theguitar1.Look,listenandrepeat.2.Pointandsay Canyo u________?play table tennis play the guitar Yes, I can. play volleyball play the piano No, I can’t. Yes, I can. No, I can’t.Structures: v Hỏi–đápaiđócóthểlàmgìhaykhông Canyo u________? +V Bạn có thể _____ không? Yes, I can. (Tớ có) No, I can’t. (Không, tớ không thể) Thay you bằng She/he/theyđể hỏi: Cô ấy/anh ấy/họ có thể làm gì hay không.4.Listenandnumber. 2 4 3 1 1 2 3 4 Thursday, October 21st 2021 Unit 5: Can you swim? – Lesson 2I. Vocabulary: Play chess: chơi cờ vua Play table tennis: chơi bóng bàn Play volleyball: chơi bóng chuyền Play the piano: chơi đàn piano Play the guitar: chơi đàn ghi taII. Model sentence:A: Can you + hoạt động? (Bạn có thể …..được không?)B: Yes, I can (Tôi có thể) No, I can not = No, I can’t (Tôi không thể)VD: Can you play chess? Yes, I can.SLIDESMANIA. Dặndò TITLE A COM - Viết bài vào vở - Học thuộc lòng từ mới TITLE B và tập viết mỗi từ 2 Remember to! dòng TITLE C - Hoàn thành bài “Look and write” trang 31 và trang 33 trong SGK TITLE D học sinh.SLIDESMANIA. COM

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: