Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 15      Loại file: pptx      Dung lượng: 18.28 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh có thể học cách hỏi và trả lời về những bài học mà các em đã học hôm nay và khi nào các em có một trong các môn học; luyện tập phát triển cả 4 kỹ năng; mẫu câu: When do you have___? - I have it on___;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Unit8What subjects do you have today? Lesson24. Look and write 1. Today is Monday. He has Vietnamese, Science and English. 2. Today is Wednesday. She has Maths, IT and Music. 3. Today is Friday. They have Maths, Science and Art.1. Look, listen and repeat.2. Point and say When do you have Science, ___. I have it on ___________.Structures: v Hỏi và trả lời hôm nay bạn có những môn gì: When do you have + môn học ____________? I have it +on thứ _______. (Tớ có vào thứ ______.) (Khi nào bạn có môn ________?) v Hỏi và trả lời ai dạy bạn môn học nào đó: Who is your + môn học It’s Mr./Miss _________ teacher? +__________. tên giáo viên (Ai là giáo viên môn ____?) (Đó là thầy/cô ____)3. Let’s talkWhat subjects do youhave today? I have _________.When do you have________? I have it on _____. Who is your ______ It’s ________. teacher?4. Listen and number 1 2 3 4 3 4 1 2Structures: v Hỏi và trả lời hôm nay bạn có những môn gì: When do you have + môn học ____________? I have it +on thứ _______. (Tớ có vào thứ ______.) (Khi nào bạn có môn ________?) v Hỏi và trả lời ai dạy bạn môn học nào đó: Who is your + môn học It’s Mr./Miss _________ teacher? +__________. tên giáo viên (Ai là giáo viên môn ____?) (Đó là thầy/cô ____)3. Let’s talkWhat subjects do youhave today? I have _________.When do you have________? I have it on _____. Who is your ______ It’s ________. teacher?PHONICS1. Listen and repeat.2. Listen and tick. Then write and say aloud4. Read and complete Vietnamese Maths Science Art

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: