Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2021-2022 - Unit 9: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 18      Loại file: pptx      Dung lượng: 38.56 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2021-2022 - Unit 9: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với từ vựng: elephant, tiger, monkey, python, crocodile, peacock, gorilla; mẫu câu: What did you do at the zoo? - I saw___; hỏi và trả lời các câu hỏi về động vật trong vườn thú;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2021-2022 - Unit 9: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)Unit 9 Whatdidyo us e e atthe zo o ? Lesson 1VOCABULARYA. Vocabulary Animals /ˈænɪmlz/Crocodile peacock elephant lion /ˈkrɑːkədaɪl/ /ˈpiːkɒk/ /ˈelɪfənt/ /ˈlaɪən/gorilla python parrot tiger monkey /ɡəˈrɪlə/ /ˈpaɪθɑːn/ /ˈpærət/ /ˈtaɪɡər/ /ˈmʌŋki/GRAMMAR1. Look, listen and repeat.2. Point and say What did you see at the zoo? I saw ______. pythons gorillas crocodiles peacocksB. Grammar v Hỏivàđápbạnđãđivườnbáchthúkhinào: (Bạn đã đi vườn bách thú khi nào?) When did you go to the zoo? I went there + thời gian _________. (Tớ đã đến đó _______.) v Hỏivàđápbạnđãnhìnthấygì: (Bạn đã nhìn thấy gì ở vườn bách thú?) What did you see at the zoo? I saw + con vật/vật ___________. (Tớ đã nhìn thấy _________.)3. Let’s talk When did you go to the zoo? I went there _______. What did you see at the zoo? I saw ______.4. Listen and tick ✔4. Listen and tick ✔4. Listen and tick ✔A. Vocabulary Độngtừ (V) roar move walk see eat /rɔːr/ /muːv/ /wɔːk/ /siː/ /iːt/ Gầm Di chuyển Đi bộ Nhìn Ănroared moved walked saw ate Độngtừở /rɔːrd/ /muːvd/ /wɔːkt/ /sɔː/ /eɪt/ QuákhứĐã gầm Đã d.chuyển Đã đi bộ Đã nhìn Đã ăn (Ved/V2) A. Vocabulary Trạngtừ (adv) Yên Ầm ĩ, tĩnh to ĐẹpĐứngsauV quietly loudly beautifullyBổnghĩachoV /ɡəˈrɪlə/ /ˈelɪfənt/ /ˈlaɪən/ Ồn Chậm Nhanh Nhanh ào slowly fast quickly noisily /ˈpaɪθɑːn/ /ˈpærət/ /ˈtaɪɡər/ /ˈmʌŋki/1. Look, listen and repeat.GRAMMARB. Grammar v Hỏivàđápvềconvậtyêuthích: (Con vật mà bạn yêu thích ở sở thú là gì?) What are your favourite animals at the zoo? Theyre+___________ tên các con vật _. (Chúng là ____________) v Hỏivàđápcácconvậtđãlàmgì? What did the ________ do when you were there? Theychúng đã làm + hoạt động (Các con _____ đã làm gì _________________. khi bạn ở đó.)3. Let’s talk What are your favourite Theyre ________. animals at the zoo? What did the ________ do when you were there? They ______.4. Listen and circle a or b.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: