Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 2: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
Số trang: 12
Loại file: ppt
Dung lượng: 396.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 2: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập; đặt câu được với 1 từ tìm được; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 2: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) KiỂM TRA BÀI CŨ1- Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập ?Bút chì, bút mực, bút bi, bút vẽ, bút xóa, sách,vở, thước kẻ, cặp, phấn, kéo, tẩy….. KiỂM TRA BÀI CŨ1- Tìm các từ chỉ tính nết của học sinh ?Cần cù, ngoan, đoàn kết, lễ phép, trung thực,nghịch ngợm, hồn nhiên, ngây thơ,thật thà, thẳngthắn…. Luyện từ và câu: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏiLuyện tậpBài 1: Tìm các từ:- Có tiếng học M: học hành- Có tiếng tập M: tập đọc Các từ có tiếng học Các từ có tiếng tậpHọc tập, học hỏi, học Tập đọc, tập viết, tậplỏm, học phí, học sinh, làm văn, tập tành,học kì, học đường, học tập, luyện tập,năm học, học bài tập, tập thểhành…… dục……Bài 2: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1.Ví dụ:Bạn Hoa rất chịu học hỏi.Bác thợ thành tài chỉ nhờ học lỏm.Anh tôi chăm tập luyện nên rất khỏe mạnh.Bé Na luôn tập tành đi xe đạp.Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây đểtạo thành một câu mới : - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. - Thu là bạn thân nhất của em. M: Con yêu mẹ. Mẹ yêu con. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.Thu là bạn thân nhất của em.Bạn thân nhất của em là Thu.Em là bạn thân nhất của Thu. .Bạn thân nhất của Thu là em.Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ? - Tên em là gì ? - Em học lớp mấy ? - Tên trường của em là gì ?- Có thể thay đổi vị trí các từ trong một câu để tạo thành câu mới.- Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi.- Về nhà cần ôn bài cũ và xem bài mới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 2: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) KiỂM TRA BÀI CŨ1- Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập ?Bút chì, bút mực, bút bi, bút vẽ, bút xóa, sách,vở, thước kẻ, cặp, phấn, kéo, tẩy….. KiỂM TRA BÀI CŨ1- Tìm các từ chỉ tính nết của học sinh ?Cần cù, ngoan, đoàn kết, lễ phép, trung thực,nghịch ngợm, hồn nhiên, ngây thơ,thật thà, thẳngthắn…. Luyện từ và câu: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏiLuyện tậpBài 1: Tìm các từ:- Có tiếng học M: học hành- Có tiếng tập M: tập đọc Các từ có tiếng học Các từ có tiếng tậpHọc tập, học hỏi, học Tập đọc, tập viết, tậplỏm, học phí, học sinh, làm văn, tập tành,học kì, học đường, học tập, luyện tập,năm học, học bài tập, tập thểhành…… dục……Bài 2: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1.Ví dụ:Bạn Hoa rất chịu học hỏi.Bác thợ thành tài chỉ nhờ học lỏm.Anh tôi chăm tập luyện nên rất khỏe mạnh.Bé Na luôn tập tành đi xe đạp.Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây đểtạo thành một câu mới : - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. - Thu là bạn thân nhất của em. M: Con yêu mẹ. Mẹ yêu con. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.Thu là bạn thân nhất của em.Bạn thân nhất của em là Thu.Em là bạn thân nhất của Thu. .Bạn thân nhất của Thu là em.Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ? - Tên em là gì ? - Em học lớp mấy ? - Tên trường của em là gì ?- Có thể thay đổi vị trí các từ trong một câu để tạo thành câu mới.- Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi.- Về nhà cần ôn bài cũ và xem bài mới.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 2 Bài giảng điện tử Tiếng Việt 2 Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 Bài giảng Tiếng Việt 2 năm 2020-2021 Bài giảng trường Tiểu học Thạch Bàn B Bài giảng Tiếng Việt lớp 2 - Tuần 2 Mở rộng vốn từ về học tậpGợi ý tài liệu liên quan:
-
17 trang 51 0 0
-
Bài 8: Xem tranh Tiếng đàn bầu - Bài giảng điện tử Mỹ thuật 2 - GV.N.Bách Tùng
22 trang 37 0 0 -
11 trang 32 0 0
-
18 trang 32 0 0
-
12 trang 30 0 0
-
8 trang 25 0 0
-
Bài giảng Toán lớp 2: Mười bốn trừ đi một số (14 - 8)
11 trang 22 0 0 -
Slide bài Một số loài cây sống trên cạn - Tự Nhiên Xã Hội 2 - GV.B.N.Kha
26 trang 22 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 2: Bảng nhân hai - GV. Nguyễn Văn Hào
12 trang 22 0 0 -
5 trang 22 0 0