Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 23: Luyện từ và câu Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 30.40 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 23: Luyện từ và câu Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về loài thú; biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào?;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 23: Luyện từ và câu Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)%1.Mởrộngvốntừvềcácloàithú. 2.Biếtđặtvàtrảlờicâuhỏicócụm từ “nhưthếnào?” 3.Rènkỹnăngquansát. HOẠTĐỘNG1:MỞRỘNGVỐNTỪVỀMUÔNGTHÚBài1:Xếptêncácconvậtdướiđâyvàonhómthíchhợp: hổ, báo, gấu, lợnlòi, chósói, sưtử, thỏ, ngựavằn, bòrừng, khỉ, vượn, têgiác, sóc, chồn, cáo, hươu,Thúkhôngnguyhiểm Thúdữnguyhiểm ?ThỏHổLợnlòiChósóiSưtửBòrừngTêgiác Thúkhôngnguyhiểm MUÔNG THÚ Thúdữnguyhiểm Khỉ Ngựa Th Lợn Gấu v ằn ỏ lòiChồ Vượn Sóc Báo Chósói Sưtử n Cáo Hươ Bò Têgiác u rừng h báo gấ lợn chósói sư thỏ ngựa u ổừng khỉ vượbòr lòi têgiác sóc tử chồn cáo vằhươ n HOẠTĐỘNG2:ĐẶTVÀTRẢLỜICÂUHỎINHƯTHẾNÀO?Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: a)Thỏchạynhưthếnào? b)Sócchuyềntừcànhnàysangcành khácnhưthếnào? c)Gấuđinhưthếnào? d)Voikéogỗnhưthếnào?Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: a)Thỏchạynhưthếnào? Thỏchạyrấtnhanh. Thỏchạynhanhnhưbay. Thỏchạynhanhnhưtênbắn.Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: b)Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácnhưthếnào? Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácrấtnhanh. Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkháckhéoléo. SócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácnhanhthoănthoắtBài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: c)Gấuđinhưthếnào? Gấuđilặclè. Gấuđinụcnịch. Gấuđilắclalắclư.Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: d)Voikéogỗnhưthế nào? Voikéogỗrấtkhỏe. Voikéogỗhùnghục. Voikéogỗbăngbăng.Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: a) Thỏchạynhưthếnào? Thỏchạyrấtnhanh.b)Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácnhưthếnào?Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácnhanhthoănthoắt.c)Gấuđinhưthếnào?Gấuđilặclè.d)Voikéogỗnhưthếnào?Voikéogỗbăngbăng.Bài3:Đặtcâuhỏichobộphậnđượcinđậmdướiđây a,Trâucàyrấtkhỏe. M:Trâucàynhưthếnào?b)Ngựaphinhanhnhưbay.c)Thấymộtchúngựabéotốtđangăncỏ,Sóithèmrỏdãi.d)Đọcxongnộiquy,KhỉNâucườikhànhkhạch.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 23: Luyện từ và câu Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)%1.Mởrộngvốntừvềcácloàithú. 2.Biếtđặtvàtrảlờicâuhỏicócụm từ “nhưthếnào?” 3.Rènkỹnăngquansát. HOẠTĐỘNG1:MỞRỘNGVỐNTỪVỀMUÔNGTHÚBài1:Xếptêncácconvậtdướiđâyvàonhómthíchhợp: hổ, báo, gấu, lợnlòi, chósói, sưtử, thỏ, ngựavằn, bòrừng, khỉ, vượn, têgiác, sóc, chồn, cáo, hươu,Thúkhôngnguyhiểm Thúdữnguyhiểm ?ThỏHổLợnlòiChósóiSưtửBòrừngTêgiác Thúkhôngnguyhiểm MUÔNG THÚ Thúdữnguyhiểm Khỉ Ngựa Th Lợn Gấu v ằn ỏ lòiChồ Vượn Sóc Báo Chósói Sưtử n Cáo Hươ Bò Têgiác u rừng h báo gấ lợn chósói sư thỏ ngựa u ổừng khỉ vượbòr lòi têgiác sóc tử chồn cáo vằhươ n HOẠTĐỘNG2:ĐẶTVÀTRẢLỜICÂUHỎINHƯTHẾNÀO?Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: a)Thỏchạynhưthếnào? b)Sócchuyềntừcànhnàysangcành khácnhưthếnào? c)Gấuđinhưthếnào? d)Voikéogỗnhưthếnào?Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: a)Thỏchạynhưthếnào? Thỏchạyrấtnhanh. Thỏchạynhanhnhưbay. Thỏchạynhanhnhưtênbắn.Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: b)Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácnhưthếnào? Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácrấtnhanh. Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkháckhéoléo. SócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácnhanhthoănthoắtBài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: c)Gấuđinhưthếnào? Gấuđilặclè. Gấuđinụcnịch. Gấuđilắclalắclư.Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: d)Voikéogỗnhưthế nào? Voikéogỗrấtkhỏe. Voikéogỗhùnghục. Voikéogỗbăngbăng.Bài2:Dựavàohiểubiếtcủaemvềcácconvật,trảlờicâuhỏi: a) Thỏchạynhưthếnào? Thỏchạyrấtnhanh.b)Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácnhưthếnào?Sócchuyềntừcànhnàysangcànhkhácnhanhthoănthoắt.c)Gấuđinhưthếnào?Gấuđilặclè.d)Voikéogỗnhưthếnào?Voikéogỗbăngbăng.Bài3:Đặtcâuhỏichobộphậnđượcinđậmdướiđây a,Trâucàyrấtkhỏe. M:Trâucàynhưthếnào?b)Ngựaphinhanhnhưbay.c)Thấymộtchúngựabéotốtđangăncỏ,Sóithèmrỏdãi.d)Đọcxongnộiquy,KhỉNâucườikhànhkhạch.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 2 Bài giảng điện tử Tiếng Việt 2 Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 Bài giảng Tiếng Việt 2 năm 2020-2021 Bài giảng trường Tiểu học Thạch Bàn B Bài giảng Tiếng Việt lớp 2 - Tuần 23 Từ ngữ về muông thúTài liệu liên quan:
-
17 trang 78 0 0
-
Bài 8: Xem tranh Tiếng đàn bầu - Bài giảng điện tử Mỹ thuật 2 - GV.N.Bách Tùng
22 trang 41 0 0 -
11 trang 41 0 0
-
18 trang 38 0 0
-
12 trang 37 0 0
-
Bài giảng Toán lớp 2: Bảng nhân hai - GV. Nguyễn Văn Hào
12 trang 33 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 2: Bảy cộng với một số (7 + 5)
10 trang 32 0 0 -
8 trang 28 0 0
-
Bài giảng Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết vào HV và vẽ màu - Mỹ thuật 2 - GV.Trịnh Ánh Hồng
22 trang 27 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 2: Mười bốn trừ đi một số (14 - 8)
11 trang 27 0 0