Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 26: Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
Số trang: 18
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.39 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 26: Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về sông biển; luyện tập về dấu phẩy;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 26: Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục M: cá chép cá thu cá mè cá chépcá chim cá chuồn cá trêcá nục cá quả( cá chuối, cá lóc)Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Đội A: Đội B: Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục M: cá chép Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cá ở sông, hồ, ao) cá chép cá mècá chim cá thucá chuồn cá quả cá trê cá nụcBài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước: Conbaba Consứa ContômBài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước:- Các con vật sống ở nước ngọt: cá chép, Cá mè,cá trôi, cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, tôm, cua,trai, hến, đỉa, ba ba, rùa, cá sấu,…- Các con vật sống ở nước mặn: cá thu, cá chim,cá nụ, cá nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập,cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu, sứa, sao biển,tôm biển, cua biển, ốc biển, vích, … Các con vật sống ở nước lợ: cá vược, rươi, cá đối, cá tra, cá hồng, cá chim trắng,… Cákiếm CásấuThú Cámỏ ngựa T Tvịt hh úú Cámập CárôHàmã Cáđối Con ốc CábốngLươn CávượcBài3:Nhữngchỗnàotrongcâu1vàcâu4cònthiếudấuphẩy. , Trăngtrênsôngtrênđ , ồngtrênlàngquê,tôi đãthấynhiều.Chỉcótrăngtrênbiểnlúcmới mọcthìđâylàlầnđầutiêntôiđượcthấy. Màutrăngnhưmàulòngđỏtrứngmỗilúc mộtsánghồnglên.Cànglêncao,trăngcàng , , nhỏdầncàngvàngd ầncàngnhẹdần. TRòCHƠIĐỐVUIVỚICÁCSỐ1 23 4 CâuđốMắt lồi, mồm rộngSấm động mưa ràoTắm mát rủ nhauHát bài ộp ộp … (là con gì?) TênnghelàchúasơnlâmSốngnơibiểncảmênhmôngvẫyvùng. Đốlàcongì? Sưtửbiển Emhãyđiềndấuphẩyvàochỗthích hợptrongcâuvănsau: ,Ngoàisânngoàingõ,trẻemchạynhảytungtăng. CâuđốTámsàochốngcạnHainạngchốngxiênCặpmắtláoliênCáiđầukhôngcó (Làcongì) Concua
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 26: Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục M: cá chép cá thu cá mè cá chépcá chim cá chuồn cá trêcá nục cá quả( cá chuối, cá lóc)Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Đội A: Đội B: Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục M: cá chép Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cá ở sông, hồ, ao) cá chép cá mècá chim cá thucá chuồn cá quả cá trê cá nụcBài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước: Conbaba Consứa ContômBài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước:- Các con vật sống ở nước ngọt: cá chép, Cá mè,cá trôi, cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, tôm, cua,trai, hến, đỉa, ba ba, rùa, cá sấu,…- Các con vật sống ở nước mặn: cá thu, cá chim,cá nụ, cá nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập,cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu, sứa, sao biển,tôm biển, cua biển, ốc biển, vích, … Các con vật sống ở nước lợ: cá vược, rươi, cá đối, cá tra, cá hồng, cá chim trắng,… Cákiếm CásấuThú Cámỏ ngựa T Tvịt hh úú Cámập CárôHàmã Cáđối Con ốc CábốngLươn CávượcBài3:Nhữngchỗnàotrongcâu1vàcâu4cònthiếudấuphẩy. , Trăngtrênsôngtrênđ , ồngtrênlàngquê,tôi đãthấynhiều.Chỉcótrăngtrênbiểnlúcmới mọcthìđâylàlầnđầutiêntôiđượcthấy. Màutrăngnhưmàulòngđỏtrứngmỗilúc mộtsánghồnglên.Cànglêncao,trăngcàng , , nhỏdầncàngvàngd ầncàngnhẹdần. TRòCHƠIĐỐVUIVỚICÁCSỐ1 23 4 CâuđốMắt lồi, mồm rộngSấm động mưa ràoTắm mát rủ nhauHát bài ộp ộp … (là con gì?) TênnghelàchúasơnlâmSốngnơibiểncảmênhmôngvẫyvùng. Đốlàcongì? Sưtửbiển Emhãyđiềndấuphẩyvàochỗthích hợptrongcâuvănsau: ,Ngoàisânngoàingõ,trẻemchạynhảytungtăng. CâuđốTámsàochốngcạnHainạngchốngxiênCặpmắtláoliênCáiđầukhôngcó (Làcongì) Concua
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 2 Bài giảng điện tử Tiếng Việt 2 Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 Bài giảng Tiếng Việt 2 năm 2020-2021 Bài giảng trường Tiểu học Thạch Bàn B Bài giảng Tiếng Việt lớp 2 - Tuần 26 Từ ngữ về sông biểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
17 trang 75 0 0
-
Bài 8: Xem tranh Tiếng đàn bầu - Bài giảng điện tử Mỹ thuật 2 - GV.N.Bách Tùng
22 trang 41 0 0 -
11 trang 41 0 0
-
18 trang 38 0 0
-
12 trang 37 0 0
-
Bài giảng Toán lớp 2: Bảng nhân hai - GV. Nguyễn Văn Hào
12 trang 32 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 2: Bảy cộng với một số (7 + 5)
10 trang 29 0 0 -
8 trang 27 0 0
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 30: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (Tiếp theo)
10 trang 27 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 2: Mười bốn trừ đi một số (14 - 8)
11 trang 26 0 0