Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 4: Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 646.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 4: Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối; biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian; bước đầu biết ngắt một đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 4: Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Em hãy đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?- Bạn Lan là học sinh lớp 2B.- Thước kẻ là đồ dùng học tập của học sinh.- Cá heo là loài vật thông minh. Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật SGK Từ ngữ về ngày, tháng, năm. 351. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ) Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cốiM: học sinh M: ghế M: chim sẻ M: xoàiCon gấu Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật SGK 35 Từ ngữ về ngày, tháng, năm. 1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ) Chỉ conChỉ người Chỉ đồ vật Chỉ cây cối vậtM: học sinh M: ghế M: chim sẻ M: xoài Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm. 1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ)Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cốiM: học sinh M: ghế M: chim sẻ M: xoài cô giáo bàn mèo mít nông dân sách gấu nhãn bác sĩ máy bay chích bông xà cừCông nhân giường gà sầu riêng Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm.2. Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về: a) Ngày, tháng, năm. b) Tuần, M: Bạnngàysinh trong nămtuần nào? (thứ ...). Tôi sinh năm 1996. b) Tuần, ngày trong tuần (thứ ...). M: Tháng hai có mấy tuần? Tháng hai có bốn tuần. Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm.3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả: Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về. Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm. Các emchú ý Khi ngắt đoạn văn thành các câu, cuối câu viết dấu chấm câu. Chữ cái đầu câu viết hoa. Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm.3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả: Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về. * Đoạn văn được sửa lại: Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạnđi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. DĂNDÒ ̣Về nhà tìm thêm các từchỉ người, con vật, đồ vật, cây cốiCác em nhớ học bài cũ và xem bài mới nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 4: Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Em hãy đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?- Bạn Lan là học sinh lớp 2B.- Thước kẻ là đồ dùng học tập của học sinh.- Cá heo là loài vật thông minh. Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật SGK Từ ngữ về ngày, tháng, năm. 351. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ) Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cốiM: học sinh M: ghế M: chim sẻ M: xoàiCon gấu Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật SGK 35 Từ ngữ về ngày, tháng, năm. 1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ) Chỉ conChỉ người Chỉ đồ vật Chỉ cây cối vậtM: học sinh M: ghế M: chim sẻ M: xoài Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm. 1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ)Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cốiM: học sinh M: ghế M: chim sẻ M: xoài cô giáo bàn mèo mít nông dân sách gấu nhãn bác sĩ máy bay chích bông xà cừCông nhân giường gà sầu riêng Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm.2. Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về: a) Ngày, tháng, năm. b) Tuần, M: Bạnngàysinh trong nămtuần nào? (thứ ...). Tôi sinh năm 1996. b) Tuần, ngày trong tuần (thứ ...). M: Tháng hai có mấy tuần? Tháng hai có bốn tuần. Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm.3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả: Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về. Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm. Các emchú ý Khi ngắt đoạn văn thành các câu, cuối câu viết dấu chấm câu. Chữ cái đầu câu viết hoa. Luyệntừvàcâu Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm.3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả: Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về. * Đoạn văn được sửa lại: Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạnđi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. DĂNDÒ ̣Về nhà tìm thêm các từchỉ người, con vật, đồ vật, cây cốiCác em nhớ học bài cũ và xem bài mới nhé!
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử lớp 2 Bài giảng điện tử Tiếng Việt 2 Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 Bài giảng Tiếng Việt 2 năm 2020-2021 Bài giảng trường Tiểu học Thạch Bàn B Bài giảng Tiếng Việt lớp 2 - Tuần 4 Từ ngữ về ngày tháng nămTài liệu liên quan:
-
17 trang 89 0 0
-
11 trang 43 0 0
-
Bài 8: Xem tranh Tiếng đàn bầu - Bài giảng điện tử Mỹ thuật 2 - GV.N.Bách Tùng
22 trang 42 0 0 -
12 trang 40 0 0
-
18 trang 38 0 0
-
Bài giảng Toán lớp 2: Bảng nhân hai - GV. Nguyễn Văn Hào
12 trang 34 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 2: Bảy cộng với một số (7 + 5)
10 trang 32 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 2: Mười bốn trừ đi một số (14 - 8)
11 trang 28 0 0 -
8 trang 28 0 0
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 30: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (Tiếp theo)
10 trang 28 0 0