Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 16: Luyện từ và câu Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 26      Loại file: ppt      Dung lượng: 14.25 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 16: Luyện từ và câu Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm thành thị và nông thôn; đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 16: Luyện từ và câu Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Kiểm tra bài cũCâu 1: Em hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ởnước ta mà em biết ?Câu 2: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm trongcác câu sau:a/Trờimưa,đườngđấtséttrơnnhưbôimỡ. …………………….b/Ởthànhphốcónhiềutoànhàcaonhư…………….. núi. LuyệntừvàcâuTừngữvềthànhthị,nôngthôn.Dấuphẩy Hoạtđộng1: Mởrộngvốntừvềthànhthịnôngthôn Luyệntừvàcâu Từngữvềthànhthị,nôngthôn.DấuphẩyHoạt động 1: Mở rộng vốn từ về thành thị- nông thônBài tập 1 :Các em thảo luận theo nhóm 3 trên phiếu bài tậptheo yêu cầu bài: Hãy kể tên:a)Mộtsốthànhphốởnướcta.b) Mộtsốvùngquêmàembiết. TpLàoCai (tỉnhLàoCai) TPHàNội TpHảiPhòng TpThanhHóa (tỉnhThanhHóa) TpNamĐịnh (tỉnhNamĐịnh) ThànhphốVinh (tỉnhNghệAn) TpĐàNẵng ThànhphốHuế TpHộiAn(tỉnhThừaThiênHuế) (tỉnhQuảngNam) TPĐàLạt TpNhaTrang (tỉnhLâmĐồng) (tỉnhKhánhHòa) TpHồChíMinh TpCầnThơMột số hình ảnh về các sự vật và công việc ở thành thị - nông thôn.a) Ở thành phố: - Sự vật - đường phố, nhà cao tầng, công viên, rạp xiếc, rạp hát, hồ bơi, trung tâm văn hóa,…… - Công việc - kinh doanh, chế tạo máy móc, chế tạo ô tô, nghiên cứu khoa học,……b) Ở nông thôn: - Sự vật - Nhà ngói, nhà lá, ruộng vườn, cánh đồng, lũy tre,cây đa,giếng nước, ao cá, hồ sen, trâu, bò, gà, cày bừa, liềm, máy cày, máy gặt,…… - Công việc - Cấy lúa, cày bừa, gặt hái, phun thuốc trừ sâu, phơi thóc, chăn trâu, giã gạo,… LuyệntừvàcâuTừngữvềthànhthị,nôngthôn.Dấuchấm3. Em hãy đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợptrong đoạn văn sau: NhândântaluônghisâulờidạycủaChủtịch HồChíMinh:ĐồngbàoKinhhayTàyMườnghay DaoGiaraihayÊđêXơđănghayBanavàcác dântộcanhemkhácđềulàconcháuViệtNam đềulàanhemruộtthịt.Chúngtasốngchếtcó nhausướngkhổcùngnhaunođóigiúpnhau. NhândântaluônghisâulờidạycủaChủtịch ,HồChíMinh:ĐồngbàoKinhhayTàyM ườnghay, ,DaoGiaraihayÊđêXơđănghayBanavàcácdân ,tộcanhemkhácđềulàconcháuViệtNamđ ềulà ,anhemruộtthịt.Chúngtasốngchếtcónhaus ướng ,khổcùngnhaunođóigiúpnhau.Câu1:Nhữngcôngviệcthườngthấyởthànhphố:A.Kinhdoanh,chếtạoôtô,biểudiễnnghệthuật.B.Gặthái,càybừa,chếtạomáymóc.C.Phunthuốctrừsâu,trồngtrọt,chăntrâu.Câu2:Nhữngsựvậtthườngthấyởnôngthôn: A.Câyđa,lũytre,nhàcaotầng. B.Côngviên,rạpxiếc,aosen. C.Nhàngói,contrâu,máycày.

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: