Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 24      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.11 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên; điền đúng dấu chấm, dấu chấm phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Kiểm tra bài cũEmhãyđọcmộtđoạnvănngắn(từ45câu)trongđócósửdụngphépnhânhóađểtảbầutrờibuổisớmhoặctảmộtvườncây.Luyệntừvàcâu:Mởrộngvốntừ: Từngữvềthiên nhiên Dấuchấm,dạấichoconng Bài 1: Theoem,thiênnhiênđeml uphẩy. ười nhữnggì? M:câycối,biểncả, hoalá, rừngnúi, a)Trên muôngthú, sôngngòi, ao mặtđất hồ, ười thựcphẩmnuôisốngconng (gạo,lạc,đỗ,rau,quả,cá,tôm…)… b)Trong M:mỏthan,mỏdầu, lòngđất Trênm Trênmặặtđ tđấấttcâyccâycốối,hoalá i,hoalá rrừừng,núi ng,núi sông sông su suốốii bi biểểnn hồ hồLuyệntừvàcâu:Mởrộngvốntừ: Từngữvềthiên nhiên Dấuchấm,dạấichoconng Bài 1: Theoem,thiênnhiênđeml uphẩy. ười nhữnggì? M:câycối,biểncả, hoalá, rừngnúi, a)Trên muôngthú, sôngngòi, ao mặtđất thựcphẩmnuôisốngcon hồ, (g o,li,ạc,đỗ,rau,quả,cá,tôm…)… ngạườ b)Trong M:mỏthan,mỏdầu, lòngđấtmuôngthú muôngthúLuyệntừvàcâu:Mởrộngvốntừ: Từngữvềthiên nhiên Dấuchấm,dạấichoconng Bài 1: Theoem,thiênnhiênđeml uphẩy. ười nhữnggì? M:câycối,biểncả, hoalá, rừngnúi, a)Trên muôngthú, sôngngòi, ao mặtđất thựcphẩmnuôisốngcon hồ, (g o,li,ạc,đỗ,rau,quả,cá,tôm…)… ngạườ b)Trong M:mỏthan,mỏdầu, lòngđấtThThựựcph cphẩẩmnuôis mnuôisốốngconng ườii ngconngườLuyệntừvàcâu:Mởrộngvốntừ: Từngữvềthiên nhiên Dấuchấm,dạấichoconng Bài 1: Theoem,thiênnhiênđeml uphẩy. ười nhữnggì? M:câycối,biểncả, hoalá, rừngnúi, a)Trên muôngthú, sôngngòi, ao mặtđất thựcphẩmnuôisốngcon hồ, (g o,li,ạc,đỗ,rau,quả,cá,tôm…)… ngạườ b)Trong M:mỏthan,mỏdầu,mỏ mỏ lòngđất mỏ vàng, kimcương, sắt, đáquý,… đồng, D ướilòngđ Dướ ilòngđấấttmỏvàng mỏthan mỏ s ắt mỏdầu mỏđồngLuyệntừvàcâu:Mởrộngvốntừ: Từngữvềthiên nhiên Dấuchấm,dạấichoconng Bài 1: Theoem,thiênnhiênđeml uphẩy. ười nhữnggì? M:câycối,biểncả, hoalá, rừngnúi, a)Trên muôngthú, sôngngòi, ao mặtđất thựcphẩmnuôisốngcon hồ, (g o,li,ạc,đỗ,rau,quả,cá,tôm…)… ngạườ b)Trong M:mỏthan,mỏdầu,mỏ mỏ lòngđất mỏ vàng, kimcương, sắt, đáquý,… đồng,D ướilòngđDướ ilòngđấấttkimc ươngkimcươ ngđáquý đáquýLuyệntừvàcâu:Mởrộngvốntừ: Từngữvềthiên nhiên Bài 2: Con người đã làm Dấgì uch m,dấuph đểấthiên ẩy.đẹp nhiên thêm, giàu thêm? M:Conngườixâydựngnhàcửa,lâuđài.+Xâydựngnhàmáy,xínghiệp,côngtrường,chếtạoramáybay,tàuthủy,tàuduhànhvũtrụ,… ựngtrườnghọc,bệnhviện,trạmxá,khu+Xâydvuichơigiảitrí,cungvănhoá,…+Gieotrồngcáccâylươngthực,thựcphẩm,câyănqucâyhoa,chănnuôicácloạigiasúc,giacầm,…+Nạovétkênhrạch, trồngcâyxanh, bảovệmôitrường,bảovệđộngvậtquýhiếm,giữsạchbầuLuyệntừvàcâu:Mởrộngvốntừ: Từngữvềthiên nhiên Dấuchấm,dấuphẩy.Bài 2: Con người đã làm gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm? M:Conngườixâydựngnhàcửa,lâuđài.+ Xây dựng nhà máy, xí nghiệp, công trường, chếtạo ra máy bay, tàu thủy, tàu du hành vũ trụ,…+ Xây dựng trường học, bệnh viện, trạm xá, khu vuichơi giải trí, cung văn hoá,…+ Gieo trồng các cây lương thực, thực phẩm, cây ănquả, cây hoa, chăn nuôi các loại gia súc, gia cầm,…+Nạo vét kênh rạch, trồng cây xanh, bảo vệ môi trường,bảo vệ động vật quý hiếm, giữ sạch bầu không khí,…Luyệntừvàcâu:Mởrộngvốntừ: Từ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: