Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 8: Luyện từ và câu Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 19      Loại file: ppt      Dung lượng: 7.31 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 8: Luyện từ và câu Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng; biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì ,con gì)? làm gì?; biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 8: Luyện từ và câu Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)Ôntậpvềtừchỉhoạtđộng,trạngthái.So sánh 1.Câunàodướiđâychỉhoạtđộngchơi bóngcủacácbạnnhỏ. a.cướpbóng,dốcbóng,sútbóng,chuyền bóng. b.chuyềnbóng,cướpbóng,sútbóng,sânbóng. c.dốcbóng,sútbóng,cướpbóng,quảbóng.583742690012.Tìmhìnhảnhsosánhtrongcáccâuthơdưới: Câypơmuđầudốc Imnhưngườilínhcanh Ngựatuầntrabiêngiới Dừngđỉnhđèohívang.58374269001 Từngữvềcộngđồng.S/65 ÔntậpcâuAilàmgì?Bài1: Dưới đâylàmộtsốtừcótiếngcộnghoặctiếngđồngvànghĩacủachúng.Emcóthểxếpnhữngtừnàovàomỗiôtrongbảngphânloạisau? Cộng đồng: những người cùng sống trong một tậpthểhoặcmộtkhuvực,gắnbóvớinhau. Cộngtác:cùnglàmchungmộtviệc. Đồngbào:ngườicùngnòigiống. Đồngđội:ngườicùngđộingũ. Đồngtâm:cùngmộtlòng. Đồnghương:ngườicùngquê.Nhữngngườitrongcộngđồng Tháiđộ,hoạtđộngtrongcộng đồng Bài1:Dướiđâylàmộtsốtừcótiếngcộnghoặctiếng đồng và nghĩa của chúng . Em có thể xếp những từ nàovàomỗiôtrongbảngphânloạisau?Cộngđồng:nhữngngườicùngsốngtrongmộttậpthểhoặcmộtkhuvực,gắnbóvớinhau. Cộngtác:cùnglàmchungmộtviệc. Đồngbào:ngườicùngnòigiống. Đồngđội:ngườicùngđộingũ. Đồngtâm:cùngmộtlòng. Đồnghương:ngườicùngquê. Nhữngngườitrongcộngđồng Tháiđộ,hoạtđộngtrongcộng đồng cộngđồng đồngđội cộngtác đ ồnghươ ng đ ồ ngbào đồngtâmĐĐồồngđ ngđộội:ng ườii i:ngườcùngđcùngđộộingũ ingũBài3.Tìmcácbộphậncủacâu: a)Đànsếuđangsảicánhtrêncao. b)Saumộtcuộcdạochơi,đámtrẻravề. c)Cácemtớichỗôngcụ,lễphéphỏi.Bài3.Tìmcácbộphậncủacâu: Trảlờicâuhỏi“Ai(cáigì,con gì)?” Trảlờicâuhỏi“Làmgì”. a)Đànsếuđangsảicánhtrêncao. b)Saumộtcuộcdạochơi,đámtrẻravề. c)Cácemtớichỗôngcụ,lễphéphỏi.Bài3.Tìmcácbộphậncủacâu:Trảlờicâuhỏi“Ai(cáigì,congì)?”Gạchmộtgạch()Trảlờicâuhỏi“Làmgì”. Gạchhaigạch() a)Đànsếuđangsảicánhtrêncao. Congì? Làmgì? b)Saumộtcuộcdạochơi,đámtrẻravề. c)Cácemtớichỗôngcụ,lễphéphỏi.Bài3.Tìmcácbộphậncủacâu:Trảlờicâuhỏi“Ai(cáigì,congì)?” Gạchmộtgạch()Trảlờicâuhỏi“Làmgì”. Gạchhaigạch() a)Đànsếuđangsảicánhtrêncao. Congì? Làmgì? b)Saumộtcuộcdạochơi,đámtrẻravề. c)Cácemtớichỗôngcụ,lễphéphỏi.Bài4:Đặtcâuhỏichocácbộphậncâuđượcinđậm:a)Mấybạnhọctròbỡngỡđứngnépbênngườithân. Aibỡngỡđứngnépbênngườithân?b)Ôngngo ạidẫntôiđimuavở,chọnbút.Ôngngoạilàmgì?c)Mẹtôiâuyếmnắmtaytôidẫnđitrênconđường làng. Mẹtôilàmgì? Câu1 5 3 4 2 0 1 Ồ!Ti Ồ !Tiếếcquá. cquá.Từnàocónghĩalànhữ ngngườ icù ngsố ngtrongmôttâpthêhoăcmôtkhuv ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ực,gắ nbó vớ inhau. Cộngtác Cộngsự Cộngđồng Câu2 5 3 4 2 0 1 Ồ!Ti Ồ !Tiếếcquá. cquá.CâunàodướiđâythuộcmẫucâuAilàmgì? Đôimắtemsánglonglanh. Đôimắtemnhưhaihònbive. Emchớpmắtliênhồi. Câu3 5 3 4 2 0 1 Ồ!Ti Ồ !Tiếếcquá. cquá.Trênsông,đoànthuyềntungchàibắtcá.Bộphậntrảlờichocâuhỏi“Làmgì?”là: Trênsông đoànthuyền tungchàibắtcáTừngữvềcộngđồng.ÔntậpcâuAilàmgì? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: