Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2021-2022 - Tuần 13: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 12      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.82 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2021-2022 - Tuần 13: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân loại, thay thế; đặt đúng dấu câu dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào chỗ trống trong đoạn văn;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2021-2022 - Tuần 13: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Thứnămngày2tháng12năm2021 Luyệntừvàcâu MRVT:Từđịaphương.Dấuchấmhỏi,chấmthanBài1:Chọnvàxếpcáctừngữsauvàobảngphânloại:bố/ba,mẹ/má,anhcả/anhhai,quả/trái,hoa/bông,dứa/thơm/khóm,sắn/mì,ngan/vịtxiêm. TừdùngởmiềnBắc TừdùngởmiềnNam bố ba Thứnămngày2tháng12năm2021 LuyệntừvàcâuMRVT:Từđịaphương.Dấuchấmhỏi,chấmthanMiÒnB¾cMiÒnB¾c MiÒnTrung MiÒnTrung MiÒnNam MiÒnNambố/ba,mẹ/má,anhcả/anhhai,quả/trái,hoa/bông,dứa/thơm/khóm,sắn/mì,ngan/vịtxiêm. Từdùng Từdùngở ởmiền miềnNam Bắc bố ba mẹ má anhcả anhhai quả trái hoa bông dứa thơm,khóm s ắn mì ngan vịtxiêm MỘTSỐTỪĐỊAPHƯƠNGKHÁCTừdùngở TừdùngởmiềnBắc miềnNam na mãngcầu roi mậnquảtrứng quảlêkigà ma conlợn conheo Thứnămngày2tháng12năm2021 Luyệntừvàcâu MRVT:Từđịaphương.Dấuchấmhỏi,chấmthanBài2:CáctừinđậmtrongđoạnthơsauthườngđượcdùngởmộtsốtỉnhmiềnTrung.Emhãytìmnhữngtừtrongngoặcđơncùngnghĩavớicáctừấy. Ganchiganrứa,mẹnờ? Mẹrằng:Cứunước,mìnhchờchiai? Chẳngbằngcongái,contrai Sáumươicònmộtchúttàiđòđưa Tàubayhắnbắnsớmtrưa Thìtuicứviệcnắngmưađưađò... TốHữu (thế,nó,gì,tôi,à)MẹSuốt,tênthậtlàNguyễnThịSuốtmộtphụnữQuảngBìnhđãvượtquabomđạnđịch,chởhàngnghìnchuyếnđòđưabộđộiquasôngNhậtLệtrongthờikìkhángchiếnchốngMỹ. Thứnămngày2tháng12năm2021 Luyệntừvàcâu Từđịaphương.Dấuchấmhỏi,chấmthanBài2:CáctừinđậmtrongđoạnthơsauthườngđượcdùngởmộtsốtỉnhmiềnTrung.Emhãytìmnhữngtừtrongngoặcđơncùngnghĩavớicáctừấy. Ganchiganrứa,mẹnờ? Mẹrằng:Cứunước,mìnhchờchiai? Chẳngbằngcongái,contrai Sáumươicònmộtchúttàiđòđưa Tàubayhắnbắnsớmtrưa Thìtuicứviệcnắngmưađưađò. TỐHỮU (thế, thế nó nó, gì,gì tôi tôi, à) à chi cùng nghĩa với …. chi cùng nghĩa với …. rứa cùng nghĩa với … hắn cùng nghĩa với …. nờ cùng nghĩa với … tui cùng nghĩa với …. Ganchiganrứa,mẹnờ? Mẹrằng:Cứunước,mìnhchờchiai? Chẳngbằngcongái,contrai Sáumươicònmộtchúttàiđòđưa Tàubayhắnbắnsớmtrưa Thìtuicứviệcnắngmưađưađò...TốHữu Gangìganthế,mẹà? Mẹrằng:Cứunước,mìnhchờgìai? Chẳngbằngcongái,contrai Sáumươicònmộtchúttàiđòđưa Tàubaynóbắnsớmtrưa Thìtôicứviệcnắngmưađưađò... chi cùng nghĩa với …gì Chi cùng nghĩa với …gì. . rứa cùng nghĩa với …thế hắn cùng nghĩa với nó nờ cùng nghĩa với …à tui cùng nghĩa với …. tôiTừdùngởmiềnBắc TừdùngởmiềnTrung • không • nỏ • đâu • mô • sao • răng • kia • têBài3:Emđiềndấucâunàovàomỗiôtrốngdướiđây: !Mộtngườikêulên:“Cáheo” !Anhem ùaravỗtayhoanhô:“ A Cáheonh ảymúađẹpquá” !Cóđaukhông,chúmình?Lầnsau,khinhảymúaphảichúýnhé. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: