Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 12: Luyện từ và câu Tính từ (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 11      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.33 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 12: Luyện từ và câu Tính từ (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất; nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất; bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 12: Luyện từ và câu Tính từ (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) KIỂM TRA BÀI CŨ1/ Em hãy nêu nghĩa của từ nghị lực và đặt câu với từ nghị lực?2/Tìmtínhtừcótrongđoạnvănsau:Đólàmộtbuổichiềumùahạcómâytrắngxôđuổinhautrêncao. Luyệntừvàcâu: TÍNHTỪ(TiếpI/ Nhận xét: theo)1. Đặc điểm của các sự vật được miêu tả trong những câu sau khác nhau như thế nào? a) Tờ giấy này trắng. mứcđộtrungbình Tính từ trắng b) Tờ giấy này trăng trắng. mức độ thấp Từ láy trăng trắng c) Tờ giấy này trắng tinh. mức độ cao Từ ghép trắng tinh - Mức độ đặc điểm của tờ giấy được thể hiện bằng cách tạo ra các từ láy, từ ghép với tính từ đã cho - rất trắng, trắng quá,… - hơi trắng,… - trắng nhất, trắng hơn… Luyệntừvàcâu: TÍNHTỪ(Tiếp theo) II/Ghinhớ:Cómộtsốcáchthểhiệnmứcđộcủađặcđiểm,tínhchấtnhưsau:1.Tạoracáctừghéphoặctừláyvớitínhtừđãcho.2.Thêmcáctừrất,quá,lắm…vàotrướchoặcsautínhtừ.3.Tạoraphépsosánh. Luyệntừvàcâu: TÍNHTỪ(Tiếp1/Tìmvàgạchchânnhtheo) ữngtừngữbiểuthịmứcđộcủađặcđiểm,tínhchất(đượcinnghiêng)trongđoạnvănsau:Hoacàphêthơmđậmvàngọtnênmùihươngthườngtheogióbayđirấtxa.NhàthơXuânDiệuchỉmộtlầnđếnđâyngắmnhìnvẻđẹpcủacàphêđãphảithốtlên:HoacàphêthơmlắmemơiHoacùngmộtđiệuvớihoanhàiTrongngàtrắngngọc,xinhvàsángNhưmiệngemcườiđâuđấythôi.Mỗimùaxuân,ĐắkLắklạikhoáclênmìnhmộtmàutrắngngàngọcvàtỏaramùihươngnganngát,khiếnđấttrờitrongnhữngngàyxuânđẹphơn,lộnglẫyhơnvàtinhkhiếthơn.TheoThuHàM:Hoacàphêthơmđậmvàngọtnênmùihươngthườngtheogióbayđirấtxa. Luyệntừvàcâu:TÍNHTỪ(Tiếptheo) Luyệntừvàcâu: TÍNHTỪ(Tiếp2/Hãytìmnhữngt ừngữmiêutảmứcđộkhácnhaucủa theo)cácđặcđiểmsau:đỏ,cao,vui. - đođỏ,đỏrực,đỏchót,đỏchói,đỏchoét,đỏchonđ chót,...ỏ rấtđỏ,đỏlắm,đỏquá,quáđỏ… đ ỏhơn,đỏnhất,đỏnhưson,… ợi,caovòivọi,… - caocao,caovút,caochótvót,caovcao rấtcao,caoquá,caolắm,quácao,… caohơn,caonhất,caonhưnúi,caohơnnúi,… - vuivui,vuivẻ,vuisướng,sướngvui,vuimừng,…vui rấtvui,vuilắm,vuiquá,… vuihơn,vuinhất,vuinhưtết,vuinhưhội,… Luyệntừvàcâu: TÍNHTỪ(TiếpIII/Luyệntập: theo)1/ Tìm và gạch chân những từ ngữ biểu thị mức độ của đặcđiểm, tính chất (được in nghiêng) trong đoạn văn sau:2/ Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau củacác đặc điểm sau: đỏ, cao, vui.3/Đặtcâuvớimỗitừngữemvừatìmđượcởbàitập2. Mặttrờiđỏchói. Bầutrờicaovờivợi. Giờtoánhômnay,emrấtvuisướngkhiđượccôkhen. Luyệntừvàcâu: TÍNHTỪ(Tiếp theo)1/Tìmtừchỉmứcđộcủađặcđiểm,tínhchấttrongcâusau:Máitóccủabémàunâusẫm.A.màuB.nâu C ẫmC.s2/Dãytừchỉmứcđộthấpcủađặcđiểm,tínhchất:A.timtím,trăngtrắng,trắngquá. BB.timtím,trăngtr ắng,xamxám,congcong.C.timtím,trăngtrắng,xamxám,trắngnhưtuyết.3/Dãycụmtừcódùngphépsosánhđểchỉmứcđộcủađặcđiểm,tínhchất.A.ch A ậmnhưrùa,trắngnhưtuyết,caonhưnúi.B.chậmchạp,xanhlácây,xanhsẫm.C.xanhlácây,xanhngắt,vàngóng. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: