Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 19: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng ​(Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 874.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 19: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết thêm một số từ ngữ kể cả tục ngữ, từ Hán Việt nói về tài năng của con người; biết xếp các từ Hán Việt theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp; hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 19: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng ​(Trường Tiểu học Thạch Bàn B) KIỂMTRABÀICŨ- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về câu kể Ai làm gì?- Đặt câu kể Ai làm gì ? Xác định bộ phận chủ ngữtrong câu vừa đặt.Bài1:*Phânloạicáctừngữsauđâytheonghĩacủatiếngtài.Tàigiỏi,tàinguyên,tàinghệ,tàitrợ,tàiba,tàiđức,tàisản,tàinăng,tàihoa.a.Tàicónghĩalà“cókhảnănghơnngườibìnhthường” Tàicónghĩalà“cókhảnăng Tàicónghĩalà“tiềncủa”M:Tàihoa hơnngườibìnhthường”b.Tàicónghĩalà“tiềncủa”.M:tàinguyên ,tàigiỏi,tàinghệ,tài, M:tàihoa M:tàinguyên tàisản,tài ba,tàiđức,tàinăng trợ Nghĩa của từ:*Tài đức: tài năng và đức độ.*Tài năng: năng lực xuất sắc ,có sáng tạo trongcông việc.* Tài trợ: giúp đở về tài chính .Bài1:Phânloạicáctừngữsau Bài2: Làmviệccánhânđâytheonghĩacủatiếngtài. Đặtcâuvớimộttrongcác*Tàicónghĩalà“Cókhảnăng từnóitrên:hơnngườibìnhthường”:tài *Tàihoa,tàigiỏi,tàihoa,tàigiỏi,tàinghệ,tàiba, nghệ,tàiba,tàiđức,tàinăngtàiđức,tàinăng. *Tàinguyên,tàisản,tàitrợ.*Tàicónghĩalà“tiềncủa”:tài BùiXuânPhúlàmộthọasĩtrợtàisản,tàinguyên. tàihoa. XuânBắclàmộtnghệsĩcó tàinăng.Bài1:Phânloạicáctừngữsauđâytheonghĩacủatiếngtài. Bài3: . Thảoluậnnhómđôi *Tìmtrongcáctụcngữdưới*Tàicónghĩalà“Cókhảnăng đâynhữngcâucangợitàitríhơnngườibìnhthường”:tài củaconngười:hoa,tàigiỏi,tàinghệ,tàiba,tài a.Ngườitalàhoađất.đức,tàinăng. b.Chuôngcóđánhmớikêu*Tàicónghĩalà“tiềncủa”:tài Đèncókhêumớitỏ.trợtàisản,tàinguyên. c.NướclãmàvãnênhồBài2:Đặtcâuvớimộttrongcác Taykhôngmànổicơđồmớitừnóitrên ngoan.*Tàihoa,tàigiỏi,tàinghệ,tàiba,tàiđức,tàinăng*Tàinguyên,tàisản,tàitrợ.a.Ngườitalàhoađất. *Cangợiconngườilàtinh hoa,làthứquígiánhấtcủa tráiđất.b.Chuôngcóđánhmớikêu *Cóthamgiahoạtđộng, làmviệcmớibộclộkhảĐèncókhêumớitỏ. năngcủamình.c.Nướclãmàvãnênhồ *CangợinhữngconngườiTaykhôngmànổicơđồ từhaibàntaytrắng,nhờmớingoan. cótài,cótrí,cónghịlựcđã làmnênviệclớn.*Câutụcngữcangợitàitrícủaconngườilà: a.Ngườitalàhoađất. b.Nướclãmàvãnênhồ Taykhôngmànỗicơđồmớingoan.Bài1:Phânloạicáctừngữ Bài3:Cáctụcngữdướiđâysau cangợitàitrícủaconđâytheonghĩacủatiếảngtài.*Tàicónghĩalà“Cókh năng ng a. Ng i: italàhoađất. ườườhơnngườibìnhthường”:tài c.Nướclãmàvãnênhồhoa,tàigiỏi,tàinghệ,tàiba,tàiđức,tàinăng. Taykhôngmànổicơđồmới*Tàicónghĩalà“tiềncủa”:tài ngoan.trợtàisản,tàinguyên. Bài4: LàmviệccánhânBài2:Đặtcâuvớimộttrongcáctừnóitrên *Emthíchnhữngtụcngữ nàoởbàitập3?Vìsao?*Tàihoa,tàigiỏi,tàinghệ,tàiba,tàiđức,tàinăng*Tàinguyên,tàisản,tàitrợ.1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:Tiếng “tài’’có nghĩa là: “có khả năng hơn ngườibình thường” trong các từ: tài hoa, tài nghệ A A. Đúng B. Sai2/ Điềnvàochỗchấm:“NướclãmàvãnênhồTaykhôngmànổicơđồmớingoan’’Làcâutụcngữcangợi:…………… Tàitrícủaconngười3/ Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài”:Tài trợ Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệpTài nghệ Giúp đỡ về tài chính*Xem lại bài – ghi nhớ các từ, câu tục ngữ thuộcchủ đề vừa học* Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về chủ ngữ trongcâu kể Ai làm gì? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: