Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 22: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.82 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 22: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh mở rộng thêm vốn từ ngữ về chủ điểm Cái đẹp để sử dụng trong nói và viết; biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học; bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 22: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Luyệntừvàcâu:Mởrộngvốntừ:Cáiđẹp Luyệntừvàcâu: Mởrộngvốntừ:Cáiđẹp Bài1:Tìmcáctừ:a) Thể hiện vẻ đẹp bên b)Thể hiện nét đẹp trongngoàicủaconngười. tâm hồn, tính cách của con ngườiMẫu:xinhđẹp Mẫu:thuỳmị,...Quansáthìnhvàthảoluậnnhóm4 Luyệntừvàcâu: Mởrộngvốntừ:Cáiđẹp Bài1:Tìmcáctừ:a) Thể hiện vẻ đẹp bên b)Thể hiện nét đẹp trong tâmngoài của con người. M: hồn,tínhcáchcủaconngườixinhđẹp Mẫu:thuỳmị,... xinh đẹp xinh xắn tươi tắnxinh xinh thướt tha duyên dáng 5 Luyệntừvàcâu: Mởrộngvốntừ:CáiđẹpBài1.Tìmcáctừ: a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người M: xinh đẹp+xinh,xinhđ+ ẹp,xinhtươi,xinhxắn,xinhxẻo,xinhxinh,tươitắn,tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, tha thướt, yểu điệu, duyêndáng,uyểnchuyển,mỹmiều,quýphái,lộnglẫy,…b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. M: thuỳ mị+dịudàng,hiềndịu,đằmthắm,đậmđà,đônhậu,lịchsự,tếnhị,nếtna, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, bộctrực,cươngtrực,dũngcảm,quảcảm,khảngkhái,kiênđịnh,… Luyệntừvàcâu: Mởrộngvốntừ:Cáiđẹp Bài2:Tìmcáctừ:a) Chỉdùngđểthểhiệnvẻđẹpcủathiênnhiên,cảnhvật.M:tươiđẹp b)Dùngđểthểhiệnvẻđẹpcủacảthiênnhiên,cảnhvậtvà conngười. M:xinhxắnhùng vĩ, kì vĩ thơ mộng rực rỡ, sặc sỡnguy nga, tráng lệ huy hoàng tươi đẹp 8 Luyệntừvàcâu: Mởrộngvốntừ:CáiđẹpBài2:Tìmcáctừ:a)Chỉdùngđểthểhiệnvẻđẹpcủathiênnhiên,cảnhvật.tươiđẹp,sặcsỡ,huyhoàng,tránglệ,diễmlệ,mĩlệ,hùngvĩ,kìvĩ,hùngtráng,hoànhtráng,…b)Dùngđểthểhiệnvẻđẹpcủacảthiênnhiên,cảnhvậtvàconngườixinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyêndáng,thướttha,mỹmiều,… Luyệntừvàcâu: Mởrộngvốntừ:CáiđẹpBài3:Đặtcâuvớimộttừvừatìmđượcởbàitập1hoặc2 +xinh,xinhđ + ẹp,xinhtươi,xinhxắn,xinhxẻo,xinhxinh,tươitắn,tươigiòn,rựcrỡ,lộnglẫy,thướttha,thathướt,yểu điệu, duyên dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái,lộnglẫy,…+dịudàng,hiềndịu,đằmthắm,đậmđà,đônhậu,lịchsự,tếnhị, nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn,ngay thẳng, bộc trực, cương trực, dũng cảm, quả cảm,khảngkhái,kiênđịnh,…+xinhxắn,xinhđẹp,xinhtươi,lộnglẫy,rựcrỡ,duyêndáng,thướttha,mỹmiều,…+tươiđẹp,sặcsỡ,huyhoàng,tránglệ,diễmlệ,mĩlệ,hùngvĩ,kìvĩ,hùngtráng,hoànhtráng,… Luyệntừvàcâu: Mởrộngvốntừ:Cáiđẹp Bài4.ĐiềncácthànhngữhoặccụmtừởcộtAvào nhữngchỗthíchhợpởcộtB: A B ...................,emmỉmcườichàomọingười.Mặttươinhưhoa đẹpngười,đẹpnết AicũngkhenchịBa.........................chữnhưgàbới Aiviếtcẩuthảchắcchắn.................1 23 45 6 VềnhàHoànthànhbàitrongvởbàitậpTiếngViệtChuẩnbịbàisau:DấugạchngangÔ số 4 14Trongcâusaucótừnàothuộcchủđềchúngtavừahọc? BạnLanluônllễễphépv phép ớimọingười.Emhãynêu1thểhiệnvẻđẹpbênngoàicủacôgáitronghìnhsauCáctừsautừnàochỉdùngđểthểhiệnvẻđẹpthiênnhiên?xinhđẹp,hùngvĩ, hùngvĩxinhtươi,duyêndángTừnàotrongcáctừsauthuộcchủđềcáiđẹp? lộngẫly,hungác.Conđò,tiếngsáo,lộngl ẫy ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: