Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 33: Chính tả Ngắm trăng, Không đề (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 568.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 33: Chính tả Ngắm trăng, Không đề (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh luyện tập nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức 2 bài thơ: 1 bài thơ theo thể thơ 7 chữ, 1 bài thơ theo thể thơ lục bát; luyện tập tìm các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr/ch;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 33: Chính tả Ngắm trăng, Không đề (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Kieåmtrabàicũ TừnàoviếtsaichínhtảA.kinhkhủng A.dầurĩ ABB.kinhkhủnh B.rầurĩTi ết 2 5 8 :N g a é m t ra ê n g , Kh o â n g ñ e à Ng ắmtrăngTrong tù không rượu cũng không hoa,Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ.Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. Hồ Chí Minh Khô ng đề Đường non khách tới hoa đầyRừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn Việc quân việc nước đã bàn, Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau. Hồ Chí Minh Ti ết 2 5 8 :N g a é m t ra ê n g , Kh o â n g ñ e à Nêunộidunghaibàithơ? Haibàithơnóilêntinhth ầnlạcquanyêuđời,yêucuộcsống,bấtchấpmọihoàncảnhkhókhăncủaBác. Ti ết 2 5 8 :N g a é m t ra ê n g , Kh o â n g ñ e à …Luyệnviếttừkhó- hưõ n g tungbay,h ôngøắ, m, chimngàn, xáchbương.trăngsoi.Ti ết 2 5 8 :N g a é m t ra ê n g , Kh o â nếgtbài Họcsinhvi ñ e à N g a é m t ra ê n g Trong tuø khoâng röôïu cuõng khoâng hoa, Caûnh ñeïp ñeâm nay, khoù höõng hôø. Ngöôøi ngaém traêng soi Kh o â n g ñ e à ngoaøi cöûa soå,Ñöôøng non khaùch tôùi Traêng nhoøm khe cöûa ngaém hoa ñaàyRöøng saâu nhaø thô. quaân ñeán, tung bay chim ngaøn Hoà Chí Minh Vieäc quaân vieäc nöôùc ñaõ baøn,IIBa ø it2a. äTìmnh p ữngtiếngcónghĩaứngvớicácôtrốngdướiđây:a, a am an ang M : trà, trả tr (lời) chIIBaøitaäp a am an ang tra(hỏi) (rừng)tràm, tràn(đầy), trang(vở), trà,trà(mi), (quả)trám, tràn(lan), tràng(hạt), tr (dối)trá, trạm(xá), tràn(ngập) (trai)tráng, trả(giá), xử(trảm) trảng(cỏ), trả(bài) trạng(nguyên cha(mẹ), (bệnh) chan(hòa), Chàng(trai) chà(đạp), chàm,chạm chan(canh), ch chả(giò), (trán), chán(ghét), (chung)chạ (va)chạm, chạn(bát)b, d ch nh thb M:diều, iêu diễu (hành) iub, d ch nh thb cánhdiều, taychiêu, baonhiêu, thiêuđốt, diềuhâu, chiêubinh, nhiêukhê, thiêuhủy, diễuhành, chiềucao, iêu nhiễusóng, thiều kìdiệu, chiếuphim, khăn quang, diệukế, chiểutheo, nhiễu, thiểunão, diệuvợi… nhiễusự… thiếunhi,... dìudắt, chịuđựng, nhíumắt, thứcăn khâudíu iu chịuthương khâunhíu thiu,mệt lại, chịukhó, lại,nói thỉuđi… dịuhiền,dịu chắtchiu… nhịu… dàng,dịu3.Thitìmnhanh:a)–Cáctừláytrongđótiếngnàocũngbắtđầubằngâmtr.M:Tròntrịa, trắngtrẻo,trơtrẽ,tráotrưng,trùng trình….Cáctừláytrongđótiếngnàocũngbắtđầubằngâmch.M:chôngchênh,chốngchếnh,chongchóng, chóichang,…3.Thitìmnhanh:b)–Cáctừláytrongđótiếngnàocũngcóvầniêu.M:liêuxiêu, ềuliệu,liếuđiếu,thiêuthiếu.....M:liêuxiêu,li–Cáctừláytrongđótiếngnàocũngcóvầniu.M:líuríu,M:líuríu,líutíu,dìud ịu,chiuchíu,tíutíu,líunhíu... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: