Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời - Tiết 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 16      Loại file: ppt      Dung lượng: 5.81 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời - Tiết 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa; biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 34: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời - Tiết 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) KIỂM TRA BÀI CŨ Câuhỏi1:Khinàothìtathêmtrạngngữchỉnguyên nhânchocâu?Trảlời:Đểgiảithíchnguyênnhâncủasựviệchoặctìnhtrạngnêutrongcâu,tacóthểthêmvàocâutrạngngữchỉnguyênnhân.Câu hỏi 2: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câuhỏi nào?Trả lời: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các câuhỏi: Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu?.Môn:Luyệntừvàcâu Bài tập 1: Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với ý nghĩa nào? NGHĨA CÂU Luôntintưởng Cótriểnvọng ởtươnglaitốtđẹp tốtđẹpTìnhhìnhđộituyển rấtlạcquan. Chúấysống rấtlạcquan. Lạcquan làliềuthuốcbổ. Lạc quan là luônLạc quan có nghĩa tin tưởng ởlà gì? tương lai tốt đẹp, có triển vọng. Bài tập 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơnthành hai nhóm (lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú).a)Nhữngtiếngtrongđólạccónghĩalà“vui,mừng”.b)Nhữngtiếngtrongđólạccónghĩalà“rớtlại,sai”. GIẢINGHĨATỪ Cócáinhìn,tháiđộtintưởngởLạcquan tươnglaitốtđẹp,cónhiềutriểnvọng. NhữngthúvuilàmchonhiềungườiLạcthú thíchvàướcmuốncóđược. Bịởlạiphíasau,khôngtheokịpđàLạchậu tiếnbộ,pháttriểnchung. Sai,lệchrakhỏiđiệucủabàihát,Lạcđiệu bảnnhạc. Khôngtheođúngchủđề,đichệchLạcđề yêucầuvềnộidung. ĐÁPÁNa.Nhữngtiếngtrongđólạcb.Nhữngtiếngtrongđólạc cónghĩalà“vui,mừng”. cónghĩalà“rớtlại,sai”. ĐẶTCÂULúcởchiếnkhuViệtBắcBácHồsốngrấtlạcquan.Nhữnglạcthútầmthườngdễlàmhưhỏngconngười. Chiếctivinàyđãlạchậurồi. Bạnđãhátlạcđiệurồi. Bạnđãlàmlạcđềbàivănrồi.Bài tập 3: Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặcđơn thành ba nhóm (lạc quan, quan quân, quan hệ,quan tâm).a.Nhữngtừtrongđóquancónghĩalà“quanlại”.b.Nhữngtừtrongđóquancónghĩalà“nhìn,xem”.c.Nhữngtừtrongđóquancónghĩalà“liênhệ,gắnbó”. GIẢINGHĨATỪquanquân Quânđộicủanhànướcphongkiến. Sựgắnliềnvềmặtnàođógiữahaiquanhệ haynhiềusựvậtvớinhau.quantâm Đểtâm,chúýthườngxuyênđến. Bài tập 3: Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm ( lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm ). a.Nhữngtừtrongđóquan cónghĩalà“quanlại”. b.Nhữngtừtrongđóquan cónghĩalà“nhìn,xem”. c.Nhữngtừtrongđóquancónghĩalà“liênhệ,gắnbó”.Bài tập 4: Các câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì?a.Sôngcókhúc,ngườicólúc.Nghĩađen:Dòngsôngcókhúcthẳng,khúcquanh,khúcrộng,khúchẹp…cuộcđờiconngườicólúcsungsướng,cólúcgiankhổ,cólúcvuivẻ,cólúcbuồnrầulolắng…b.Kiếnthalâucũngđầytổ.Nghĩađen:Conkiếnrấtnhỏbé,mỗilầnchỉthađượcmộtítmồinhưngchúngrấtchămchỉnêncũngsẽcólúcthứcănchấtđầytổ. ĐÁPÁNa.Sôngcókhúc,ngườicólúc.Lờikhuyên:b.Kiếnthalâucũngđầytổ.Lờikhuyên: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: