Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 6: Luyện từ và câu Danh từ chung và danh từ riêng ​(Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 859.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 6: Luyện từ và câu Danh từ chung và danh từ riêng (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng; nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 6: Luyện từ và câu Danh từ chung và danh từ riêng ​(Trường Tiểu học Thạch Bàn B) Kiểm tra bài cũTìm 2 danh từ chỉ người, đặt câu với một trong haidanh từ vừa tìm được.Tìm 2 danh từ chỉ vật, đặt câu với một trong haidanh từ vừa tìm được. Luyện từ và câuI. Nhận xét1. Tìm các từ có nghĩa như sau:a)Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b)Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.d)Vị vua có công đánh đuổi giặcc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta. Luyện từ và câuI- Nhận xét Nghĩa Từa) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.d) Vị vua có công đánh đuổi giặcc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.CửuLong Luyện từ và câuI- Nhận xétCáctừ:sông,CửuLong,vua,LêLợithuộctừloạigì?Cáctừ:sông,CửuLong,vua,LêLợithuộcdanhtừ.LêLợi Luyện từ và câuI- Nhận xét2.Nghĩacủacáctừvừatìmđượcởbàitập1khácnhaunhưthếnào? Sosánhavới sông CửuLong Sosánhcvớid vua LêLợi Luyện từ và câuI- Nhận xétSosánhavớibSông: tênchungđểchỉnhữngdòngnướcchảy tươngđốilớn.CửuLong:tênriêngcủamộtdòngsông.SosánhcvớidVua: tênchungđểchỉngườiđứngđầunhà nướcphongkiến.LêLợi: tênriêngcủamộtvịvua. Luyện từ và câuI- Nhận xét3.Cáchviếtcáctừtrêncógìkhácnhau? Sosánhavớib sông CửuLong Sosánhcvớid vua LêLợi Luyện từ và câuI- Nhận xétSosánhavớibsông:tênchungđểchỉnhữngdòngnướcchảytươngđốilớnthìkhôngviếthoa. CửuLong:tênriêngcủamộtdòngsôngthìviếthoa.Sosánhcvớidvua:tênchungđểchỉngườiđứngđầunhànướcphongkiếnthìkhôngviếthoa.LêLợi:tênriêngcủamộtvịvuathìviếthoa. Luyện từ và câu+Nhữngtừ:sông,vuađượcgọilàdanhtừchung.+Nhữngtừ:CửuLong,LêLợiđượcgọilàdanhtừriêng. Vậynhữngtừnhưthếnàođượcgọilàdanhtừchung, danhtừriêng?Nêucáchviếtmỗiloạidanhtừđó. Luyện từ và câu1. Danhtừchunglàtêncủamộtloạisựvật.2. Danhtừriênglàtênriêngcủamộtsựvật.Danh từriêngluônluônđượcviếthoa. Luyện từ và câu1.Tìmcácdanhtừchungvàdanhtừriêngtrongđoạnvănsau:Chúngtôi/đứng/trên/núi/Chung/.Nhìn/sang/trái/là/dòng/sông/Lam/uốnkhúc/theo/dãy/núi/ThiênNhẫn/.Mặt/sông/hắt/ánh/nắng/chiếu/thành/một/đường/quanhco/trắngxoá/.Nhìn/sang/phải/là/dãy/núi/Trác/nốiliền/với/dãy/núi/ĐạiHuệ/xaxa/.Trước/mặt/chúngtôi/,giữa/hai/dãy/núi/là/nhà/BácHồ/. Luyện từ và câuDanhtừchung:núi,dòng,sông,dãy,mặt,ánh,nắng,đường,nhà,trái,phải,giữa.trướcDanhtừriêng:Chung,Lam,ThiênNhẫn,Trác,ĐạiHuệ,BácHồ Luyện từ và câu2.Viếthọvàtên3bạnnam,3bạnnữtronglớpem.Họvàtêncácbạnấylàdanhtừchunghaydanhtừriêng?Vìsao?Họvàtênngườilàdanhtừriêngvìchỉmộtngườicụthểnênphảiviếthoa

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: