Danh mục

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2021-2022 - Tuần 6: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng (Trường Tiểu học Ái Mộ B)

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 6.32 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2021-2022 - Tuần 6: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng (Trường Tiểu học Ái Mộ B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu được nghĩa của từ: trung thực, tự trọng; mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: trung thực – tự trọng; tìm được các từ ngữ cùng nghĩa, trái nghĩa với các từ thuộc chủ điểm;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2021-2022 - Tuần 6: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng (Trường Tiểu học Ái Mộ B)LỚP4KHỞI ĐỘNG*Từghépđượcchiathànhmấyloại?Lànhững loạinào?Chovídụ.*Từláyđượcchiathànhmấyloại?Lànhững loạinào?Chovídụ. Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng SGK – trang 48Yêucầucầnđạt:Hiểuđượcnghĩacủatừ:trungthực,tựtrọng.Mởrộngvốntừthuộcchủđiểm:Trungthực–tựtrọngTìmđượccáctừngữcùngnghĩa,tráinghĩavớicáctừthuộcchủđiểm.Biếtcáchdùngcáctừngữthuộcchủđiểmđểđặtcâu.Hiểuđượcnghĩacủacáccâuthànhngữ,tụcngữthuộc 5chủđiểm.1.Tìmnhữngtừcùngnghĩavànhữngtừtráinghĩavớitrungthực. M:Từcùngnghĩa:thậtthà Từtráinghĩa:giandối Từcùngnghĩa Từtráinghĩa Thẳng tính, thẳng thắn, Dối trá, gian dối, gianngay thẳng, ngay thật, lận,gianmanh,gianngoan,chân thật, thật thà, thành gian trá, lừa bịp, lừa đảo,thật, thật lòng, thật tình, lừa dối, bịp bợm, lừa lọc,thậttâm,chínhtrực,…. …2.Đặtcâuvớimộttừcùngnghĩavớitrungthựchoặcmộttừtráinghĩavớitrungthực. Vídụ: BạnLanrấtthậtthà. Chúngtakhôngđượcgianlậntrongthicử.3.Dòngnàodướiđâynêuđúngnghĩacủatừtựtrọng? a.Tinvàobảnthânmình. tựtin b.Quyếtđịnhlấycôngviệccủamình. tựquyết c.Coitrọngvàgiữgìnphẩmgiácủamình. tựtrọng d.Đánhgiámìnhquácaovàcoithườngngườikhác. *Tựtr?Th ếnàotọự ọnglà:Coitr ữgìnphẩmgiácủamình.tựcao(tựkiêu) trọng? ngvàgi4.Cóthểdùngnhữngthànhngữ,tụcngữnàodướiđây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tựtra.Th ọng? ẳngnhưruột d.Câyngaykhôngsợchếtđứng. ngựa. b.Giấyráchphảigiữlấy e.Đóichosạch,ráchchothơm. lề. c.Thuốcđắnggiãtật. a.Tínhtrungthực ựtrọng b.Lòngta.Thẳngnhưruột ngựa. b.Giấyráchphảigiữlấyc.Thuốcđắnggiãtật. lề. e.Đóichosạch,ráchchod.Câyngaykhôngsợ thơm.chếtđứng. Mộtsốcâuthànhngữnóivềlòngtự trọng.• Cọpchếtđểda,ngườitachếtđểtiếng.• Danhdựquýhơntiềnbạc.• Đóimiếnghơntiếngđời.• Đượctiếngcònhơnđượcmiếng.• Ănmộtmiếng,tiếngmộtđời.• Áoráchcốtcáchngườithương.• Giữquầnáolúcmớimay,giữthanhdanhlúccòntrẻ.• Ngườichếtnếtcòn.Mộtsốcâuthànhngữnóivềlòngtrung thực. • Ănngaynóithẳng. • Ănngaynóithậtmọitậtmọilành. • Đờiloạnmớibiếttôitrung. • Củangangchẳnggóp,lờitàchẳngthưa. • Thậtthàmavậtkhôngchết. • Mấtlòngtrước,đượclòngsau. • Thậtthàlàchaquỷquái. • Ngườigianthìsợngườingay Ngườingaychẳngsợđườngcàycongqueo. • Khônngoanchẳnglọthậtthà Lườngthưngtráođấuchẳngquađongđầy.Câu1:CóniềmtinvàobảnthânCâu2:Ănởnhânhậu,thànhthật,trướcsaunhưmột.Câu3:Ngaythẳng,thậtthàCâu4:Hàilòng,hãnhdiệnvềcáimìnhcó C1 T Ự T I N D1 C2 T R U N G H Ậ U D2 C3 T R U N G T H Ự C D3 C4 T Ự H À O D4 T Ự T R Ọ N G Dặndò Hoànthànhbàitập1,2vàovởTiếngViệt vàchụpgửiAzota. Chuẩnbịbàisau:Danhtừ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: