![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 24: Làm quen với phép trừ, dấu trừ (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
Số trang: 17
Loại file: pptx
Dung lượng: 8.78 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 24: Làm quen với phép trừ, dấu trừ (Trường Tiểu học Ái Mộ B) với nội dung đơn giản, dễ hiểu giúp các em bước đầu làm quen với các phép trừ cơ bản; luyện tập chọn phép tính phù hợp với hình vẽ;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 24: Làm quen với phép trừ, dấu trừ (Trường Tiểu học Ái Mộ B)TOÁN 1 Bµi24LÀM QUEN VỚI PHÉP TRỪ, DẤU TRỪ Hoạt động 1Lấy ra 5 que tính. Bớt đi 2 que tính Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Còn lại 3 que tính Hoạt động 2Lấy 5 chấm tròn rồi bớt đi 2 chấm tròn. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?LUYỆN TẬPCâu hỏi 1 Em hãy chọn phép tính phù hợp với hình sau: A.31=0 B.31=1 C.31=3 D.31=2Câu hỏi 2 Em hãy viết phép tính phù hợp với hình dưới đây. A.42=4 B.42=3 C.42=2 D.42=1Bài 2: Chọn phép tính thích hơp với mỗi tranh vẽ 5-1 5-3Bài 3: a) Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ?? 4 ?- 1 = 3 ?Bài 3:b) Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ 6 ?- 1 = 5 ?Em hãy chia sẻ với bạnmình một số tình huốngtrong thực tế liên quan đếnphép trừ.A B C D- Học sinh chọn đáp án nào bạn hãy bấm vàocủ cà rốt theo đáp án đó.- Chú thỏ sẽ tự đi đến nhổ cà rốt và sẽ biếtđược đáp án đúng, sai.- Cuối cùng bấm vào bác nông dân sẽ ra đápán đúng.- Bấm vào màn hình qua slide chứa câu hỏitiếp theo. Em hãy chọn phép tính thích hợp cho hình ảnh dưới đây: A. 3 - 1 = 2 C. 4 - 3 = 1 B. 4 - 1 = 3 D. 3 - 1 = 2A B C D Em hãy chọn phép tính phù hợp cho hình vẽ dưới đây: A. 3 - 2 = 1 B. 3 - 1 = 2 C. 3 - 3 = 0 D. 3 - 0 = 3A B C D
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 24: Làm quen với phép trừ, dấu trừ (Trường Tiểu học Ái Mộ B)TOÁN 1 Bµi24LÀM QUEN VỚI PHÉP TRỪ, DẤU TRỪ Hoạt động 1Lấy ra 5 que tính. Bớt đi 2 que tính Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Còn lại 3 que tính Hoạt động 2Lấy 5 chấm tròn rồi bớt đi 2 chấm tròn. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?LUYỆN TẬPCâu hỏi 1 Em hãy chọn phép tính phù hợp với hình sau: A.31=0 B.31=1 C.31=3 D.31=2Câu hỏi 2 Em hãy viết phép tính phù hợp với hình dưới đây. A.42=4 B.42=3 C.42=2 D.42=1Bài 2: Chọn phép tính thích hơp với mỗi tranh vẽ 5-1 5-3Bài 3: a) Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ?? 4 ?- 1 = 3 ?Bài 3:b) Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ 6 ?- 1 = 5 ?Em hãy chia sẻ với bạnmình một số tình huốngtrong thực tế liên quan đếnphép trừ.A B C D- Học sinh chọn đáp án nào bạn hãy bấm vàocủ cà rốt theo đáp án đó.- Chú thỏ sẽ tự đi đến nhổ cà rốt và sẽ biếtđược đáp án đúng, sai.- Cuối cùng bấm vào bác nông dân sẽ ra đápán đúng.- Bấm vào màn hình qua slide chứa câu hỏitiếp theo. Em hãy chọn phép tính thích hợp cho hình ảnh dưới đây: A. 3 - 1 = 2 C. 4 - 3 = 1 B. 4 - 1 = 3 D. 3 - 1 = 2A B C D Em hãy chọn phép tính phù hợp cho hình vẽ dưới đây: A. 3 - 2 = 1 B. 3 - 1 = 2 C. 3 - 3 = 0 D. 3 - 0 = 3A B C D
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng môn Toán lớp 1 Bài giảng điện tử Toán 1 Bài giảng sách Cánh diều môn Toán lớp 1 Bài giảng trường Tiểu học Ái Mộ B Bài giảng Toán lớp 1 năm 2020-2021 Bài giảng Toán lớp 1 - Bài 24 Làm quen với phép trừ dấu trừTài liệu liên quan:
-
22 trang 47 0 0
-
14 trang 35 0 0
-
25 trang 30 0 0
-
15 trang 30 0 0
-
10 trang 29 0 0
-
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 2: Độ dài đoạn thẳng
19 trang 27 0 0 -
18 trang 25 0 0
-
16 trang 21 0 0
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 14: Phép trừ trong phạm vi 9
18 trang 21 0 0 -
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 7: Ôn tập các số đến 10
12 trang 21 0 0