Bài giảng môn Toán lớp 8: Chuyên đề Đại số
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 8: Chuyên đề Đại số NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A. Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức: Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, một biến hoặc một tích giữa các số và các biến Ví du: 2;3x; 4 y 2 ;... 2. Đa thức: Là một tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng được gọi là một hạng tử Ví du: 2 x + 3 y;3x − 1;.... 3. Tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng, phép trừ A.( B ± C ) = A.B ± A.C 4. Chú ý: Các phép toán về lũy thừa a) a m .a n = a m + n b) a= m : a n a m − n ( m ≥ n) c) a= 0 1(a ≠ 0) d)= (a m ) n a m.n (m, n ∈ N ) 5. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau Ta có: A ( B + C ) = AB + AC với A, B, C là các đơn thức Ví dụ: 2 x(2 x3 − x 2 + 3) = 4 x 4 − 2 x3 + 6 x B. Bài tập áp dụng và các dạng toán Dạng 1: Làm phép tính nhân đơn thức với đa thức Cách giải: Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và các phép toán liên quan đến lũy thừa Bài 1: Thực hiện phép tính −4 2a. A 2 x 2 ( 5 x 2 − x − 1)= b. B = x y.(3 xy − 2 x 2 + xy 2 ) 3 2 3 c. C = −3 x 2 y 3 xyz − 7 x 3 y + 5 x 2 z d. D= 4 x 2 y −2 x3 + y 2 − 7 xy 3 4 3 2 2e. E= x y ( 4 xy − y 3 + y 2 ) 2 Lời giải 1 A 2 x 2 ( 5 x 2 − x − 1= a) Ta có: = ) 10 x 4 − 2 x3 − 2 x 2 −4 8 4 b) Ta có: B = x 2 y. ( 3xy − 2 x 2 + xy 2 ) = −4 x 3 y 2 + x 4 y − x 3 y 3 3 3 3 2 c) Ta có: C = −3 x 2 y 3 xyz − 7 x 3 y + 5 x 2 z = −2 x 3 y 4 z + 21x 5 y 4 − 15 x 4 y 3 z 3 3 d) Ta có: D = 4 x 2 y −2 x 3 + y 2 − 7 xy = −8 x 5 y + 3 x 2 y 2 − 28 x 3 y 2 4 3 2 2 3 3 e) Ta có: E= x y ( 4 xy − y 3 + y 2= ) 6 x3 y 3 − x 2 y 5 + x 2 y 4 2 2 2 Bài 2: Thực hiện phép tính −1 3 a. A 2 x3 y (2 x 2 − 3 y + 5 yz ) = b. B =( −3x3 + 6 xy − 3x ) 3 xy −1 2 2 2 3 2 2c. C= a b 6a + a 2 − b d. D = u v ( 4uv − v3 + v 2 ) 3 3 2 3 2 2e. E= x y ( 4 xy − y 3 + y 2 ) 2 Lời giải a) Ta có: A= 2 x3 y (2 x 2 − 3 y + 5 yz )= 4 x5 y − 6 x3 y 2 + 10 x3 y 2 z −1 3 b) Ta có: B =(−3 x 3 + 6 xy − 3 x) xy =x4 y3 − 2 x2 y 4 + x2 y3 3 −1 2 1 1 c) Ta có: C = a 2b 2 (6a + a 2 − b) =−2a 3b 2 − a 4b 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng môn Toán lớp 8 Chuyên đề Đại số lớp 8 Ôn tập Đại số lớp 8 Nhân đơn thức với đa thức Các phép toán về lũy thừa Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Đại số lớp 8Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 33 (Sách Chân trời sáng tạo)
14 trang 119 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 68 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 1) - Sở GD&ĐT Quảng Nam
11 trang 65 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 62 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu
5 trang 59 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 56 0 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
3 trang 56 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Minh Đức (Đề tham khảo 01)
6 trang 55 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
9 trang 55 0 0