Danh mục

Bài giảng MS Excel 2003: Minh họa sử dụng PowerPoint - Nguyễn Như Hoa

Số trang: 16      Loại file: ppt      Dung lượng: 527.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng MS Excel 2003: Minh họa sử dụng PowerPoint do Nguyễn Như Hoa biên soạn cung cấp cho các bạn những kiến thức về chức năng chính của MS Excel 2003; giao diện của MS Excel 2003; cách nhập liệu, tính toán dữ liệu, sử dụng hàm trong MS Excel 2003.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng MS Excel 2003: Minh họa sử dụng PowerPoint - Nguyễn Như Hoa MS Excel 2003Minh họa sử dụng PowerPoint GV Nguyễn Như Hoa Nội dung• Giới thiệu• Giao diện• Nhập dữ liệu – Kiểu dữ liệu – Nguyên tắc nhập liệu – Công cụ hỗ trợ• Xử lý dữ liệu – Trình bày – Tính toán dữ liệu• Xuất dữ liệu – xem trên màn hình, in, xuất ra file Giới thiệu – chức năng chính• Tạo bảng biểu – Nhập, trình bày, in ấn dữ liệu theo dạng bảng• Cung cấp công cụ để tính toán dữ liệu trong bảng – Cung cấp một tập các hàm tính toán tiện dụng, mạnh mẽ Giao diện• Các khái niệm – Workbook / file – Worksheet / sheet / table – Column, Row – Cell (địa chỉ ô, ô hiện hành, dữ liệu trong ô) – Range of cells• Cách thức chọn lệnh – Menu lệnh – Toolbar• Cách thức di chuyển giữa các ô• Cách thức chọn ô, dòng , cột, khối ô, một sheet, nhiều sheet• Sheet, cấu trúc sheet, tên sheet• Cell, address of Cell• Ô hiện hành• Excel phân biệt các kiểu dữ liệu • Số • Ngàygiờ • Text• Khi dữ liệu được nhập , Excel tự nhận diện kiểu dữ liệu , và tự động canh lề trong ô theo nguyên tắc – canh phải dữ liệu số/ngàygiờ – canh trái dữ liệu textNhậpSai • Nguyên tắc nhập liệu : – Mỗi Đơn vị dữ liệu phân biệt được nhập vào một ô riêng biệtBước 1 :Mở Control Panel.RegionalLanguage OptionsBước 2 :Thiết lập nguyên tắc nhập dữ liệusố (số, ngày giờ)Bước 3:Nhập dữ liệu trong Excel theonguyên tắc hiện hành• Nguyên tắc nhập liệu : – Nguyên tắc nhập liệu cho số và ngày giờ được thiết lập trong Control Panel.Regional Language Options Ẩn hiện Fill Hand : Tools.Options.Edit . Allow cell drag and drop• Sử dụng công cụ để nhập dữ liệu nhanh – Sao chép dữ liệu – Điền dữ liệu : Các công cụ • Dùng mouse (sử dụng Fill Hand) • Dùng lệnh Edit.Fill • Định nghĩa một list mới (Tools.Options.Custom List) • Lệnh Pick From Drop_down List – áp dụng cho dữ liệu text, trong cộtLệnh Paste Special• Hiệu chỉnh dữ liệu – Nhóm lệnh Copy/Cut, Paste/Paste Special, Clear, Undo/Redo, Find/Replace, Goto – Nhóm lệnh Move / Copy / Delete sheet• Nhập các dạng dữ liệu khác : chọn lệnh trong menu Insert – Comment – Chart – Symbol, Picture, Diagram, Object, … DL nhập DL hiển thị• Trình bày dữ liệu – Định dạng dữ liệu số, ngày giờ • Lệnh Format.Cells.Number• Trình bày dữ liệu – Định dạng text trong ô • Font chữ, Canh lề, hướng text – Lệnh Format.Cells.Font/Alignment – Định dạng bảng • Kẻ ô, tô nền – Lệnh Format.Cells.Border/Patterns – Định dạng trang in • Thiết lập trang in, Header/Footer – Lệnh File.Page Setup Tính toán dữ liệu• Một số khái niệm – Công thức tính • Phân biệt nội dung công thức và kết quả tính toán • Công thức tính có thể chứa: dữ liệu, toán tử, địa chỉ ô, hàm – Sao chép công thức • Các dạng địa chỉ ô/vùng : địa chỉ tương đối, tuyệt đối – Chỉnh sửa công thức • Thanh fomular barTính toán dữ liệu sử dụng Hàm• Sử dụng các hàm để lập các công thức tính toán – Chức năng và Cú pháp của hàm • Tên hàm, các đối số, giá trị trả về SUM(number1, number2,…) IF(logical_test, value_if_true, value_if_false) – Các loại hàm (Xem Lệnh Insert.Function hay Help ) • Math & Trig • Date and Time • Text • Logic • Statistical • Lookup • Database • Financial • Information Công thức có thể là Địa chỉ tương đối / tuyệt đối• Xem ví dụ

Tài liệu được xem nhiều: