Thông tin tài liệu:
Chương này sẽ cung cấp cho người học kiến thức về sức chịu tải của cọc đơn. Nội dung chính trong chương gồm có: Các phương pháp tính toán sức chịu tải của cọc, sức chịu tải của cọc theo vật liệu, sức chịu tải của cọc theo đất nền. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nền móng - Chương 5.2: Sức chịu tải của cọc đơn
CHƯƠNG 5: MÓNG CỌC
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VỀ NỀN MÓNG
CHƯƠNG 2: CÁC CƠ SỞ THIẾT KẾ NỀN MÓNG
CHƯƠNG 3: MÓNG NÔNG
CHƯƠNG 4: GIA CỐ NỀN
CHƯƠNG 5: MÓNG CỌC
CHƯƠNG 6: CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG
5.2. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN
Sức chịu tải là khả năng chịu tải của cọc trong các quá trình:
Thi công
Sử dụng
Trong giai đoạn thi công:
Cọc bị gãy, đứt, vỡ do cẩu lắp, đóng, ép, rung phá hoại về mặt
vật liệu
Aûnh hưởng đến công trình lân cận, xâm hại đến sức khoẻ dân cư,
ô nhiễm môi trường
5.2. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN
5.2. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN
Trong giai đoạn sử dụng:
Phá hoại về mặt vật liệu khi chịu tải thí nghiệm, tải trọng công
trình
Nền đất bị phá hoại công trình mất ổn định
Nền đất có chuyển vị lớn công trình sử dung không bình thường
Tóm lại: Sức chịu tải của cọc được xác định theo hai giá trị sức
chịu tải về phương diện vật liệu và về đất nền
[Q] = min {Qvl, Qdn}
5.2. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN
Các phương pháp tính toán sức chịu tải của cọc:
Theo ƯS cho phép của vật liệu làm cọc
Theo sức chịu tải của nền đất (rất nhiều phương pháp)
Theo độ lún của cọc
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3.1. Khái niệm
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được tính theo:
Ứng suất cho phép của vật liệu khi hạ cọc
Ứng suất cho phép của vật liệu suốt tuổi thọ công trình
Trạng thái làm việc của cọc: chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm,
chịu kéo
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3.1. Khái niệm
Qvl = Ap Rvl
Qvl – Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Ap – Diện tích tiết diện ngang của cọc
Rvl – Cường độ chịu nén (kéo) của vật liệu làm cọc
– hệ số uốn dọc, phụ thuộc vào độ mảnh của cọc
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3.2. Cọc BTCT đúc sẵn
Vật liệu:
Bê tông: Mác 250, thường dùng Mác 300
Cốt thép dọc: 4 hoặc 8 thanh, 14, thép gân
Cốt đai: bố trí dày hai đầu cọc, phần giữa thân cọc bố trí thưa hơn
Mũi cọc; lưới thép, bản thép bảo vệ đầu cọc; móc cẩu;….
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3.2. Cọc BTCT đúc sẵn
Chịu nén: Qvl = (Ap Rn+ Aa Ra)
Rn – Cường độ chịu nén của bê tông
Ra – Cường độ chịu nén của thép
Ap – Diện tích tiết diện ngang của cọc
Aa – Diện tích tiết diện ngang cốt thép trong cọc
– hệ số uốn dọc, phụ thuộc vào độ mảnh của cọc
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3.2. Cọc BTCT đúc sẵn
=lo/r 5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3.2. Cọc BTCT đúc sẵn
Chịu nén:
Kể đến ảnh hưởng của đất yếu
=L/r 50 70 85 105 120 140
1 0.8 0.588 0.41 0.31 0.23
Chịu kéo: Qvl = Aa Ra
Chịu uốn: Cọc chịu uốn trong quá trình vận chuyển và lắp dựng
cọc cần kiểm tra lượng cốt thép chống uốn, chống cắt
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3.2. Cọc BTCT đúc sẵn
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3.2. Cọc BTCT đúc sẵn
Chịu uốn:
Trọng lượng cọc q (w) cần
xét đến hệ số động từ 1.2 – 2
Với cọc có kích thước lớn có
thể bố trí nhiều móc cẩu
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
Bài tập 51:
Bắt đầu đóng cọc:
=lo/r = 20/0.25 = 80 =0.72
Qvl = (Ap Rn+ Aa Ra) =
= 0.72*(11*3.14*0.252+ 15.56*104*270)= =
1.55 + 0.42 = 1.97 MN = 197 T
Sau khi đóng xong: L = 10m
R = 25 cm D
=L/r = 10/0.25 = 40 =1 L
Qvl = (Ap Rn+ Aa Ra) = 270 T BT mác 250
4 20 CII
5.3. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
5.3.3. Cọc nhồi:
Vật liệu:
Bê tông: Mác 200, có độ sụt lớn, phụ gia ninh kết chậm
Cốt thép dọc: 10; 0.2% – 0.4% (chịu nén), 0.4% –
0.65% (chịu tải trọng ngang). Có thể bố trí suốt chiều dài cọc hoặc
không
Cốt đai: = 6 – 10, a = 200 – 300
Cốt đai gia cường: = 12, a = 2000
...