Danh mục

Bài giảng Nghiệp vụ ngoại hối - Chương 3: Giao dịch ngoại hối kỳ hạn

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 244.83 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 1    
10.10.2023

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 1
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Nghiệp vụ ngoại hối Chương 3 Giao dịch ngoại hối kỳ hạn nhằm mục tiêu giúp sinh viên hiểu được thế nào là giao dịch ngoại hối kỳ hạn, nắm được các đặc điểm của giao dịch ngoại hối kỳ hạn. Hiểu được cách tính và yết tỷ giá kỳ hạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nghiệp vụ ngoại hối - Chương 3: Giao dịch ngoại hối kỳ hạn CHƯƠNG III : GIAO D CH NGO I H I KỲ H N - FOREX (OUTRIGHT) FORWARD TRANSACTIONS - 1GIAO D CH NGO I H I KỲ H N (FOREX FORWARD TRANSACTIONS)M c tiêu : Hi u ư c th nào là giao d ch ng ai h i kỳ h n. N m ư c các c i m c a giao d ch ngo i h i kỳ h n. Hi u cách tính và y t t giá kỳ h n. N m ư c các ng d ng c a giao d ch ngo i h i kỳ h n. 23.1. KHÁI NI M GIAO D CH NG AI H I KỲ H N Giao d ch ngo i h i kỳ h n (Forex Outright Forward Transactions) : Là giao d ch mua bán ngo i h i, trong ó t giá ư c hai bên th a thu n vào ngày hôm nay và vi c giao hàng (thanh tóan) ư c th c hi n t i m c t giá ó vào m t ngày xác nh trong tương lai, và ngày này ph i cách ngày ký k t h p ng t 3 ngày làm vi c tr lên. 3 1 3.1. KHÁI NI M GIAO D CH NG AI H I KỲ H N c i m: Giao d ch ngo i h i kỳ h n ư c th c hi n trên th trư ng ngo i h i không chính th c (th trư ng OTC). Ph i có trách nhi m th c hi n nghĩa v h p ng t c : B t bu c mua (bán) ng ti n úng s lư ng ã ghi trong h p ng. B t bu c mua (bán) v i t giá ã ư c ký k t. B t bu c th c hi n h p ng vào th i i m ã ư c ký k t. Kỳ h n c a h p ng ng ai h i kỳ h n thư ng là 1, 2, 3, 6, 9, 12 tháng. Tuy nhiên, hai bên có th th a thu n các kỳ h n l hay kỳ h n nhi u hơn 1 năm. 4 3.2. 3.2.1. NGÀY GIÁ TR TRONG GIAO D CH K NG AI H I KỲ H N (Forward Value Date)THU T Ngày giá tr kỳ h n (Forward Value Date) : là ngày thanh tóan h p ng kỳ h n, hayGIAO ngày mà h p ng kỳ h n ư c th c hi n.D CH FVD = (T+2) + nNG AI Trong ó : H I FVD : ngày giá tr trong giao d ch kỳ h n T : ngày giao d ch (ký k t h p ng) KỲ T+2 : ngày giá tr giao ngay n : s ngày c a giao d ch kỳ h n 5H N 3.2. 3.2.1. NGÀY GIÁ TR TRONG GIAO D CH NG AI H I KỲ H N (Forward Value Date) KTHU T Mua USD kỳ Nh n USD và thanh toán VND h n 20 ngàyGIAO 4/10 6/10 26/10D CH Trade Spot Value Forward ValueNG AI Date Date Date (T) (T+2) (T+2)+n H I N u ngày giá tr kỳ h n rơi vào ngày ngh cu i tu n KỲ hay ngày l thì s chuy n sang ngày làm vi c ti p theo. 6H N 2 3.2. 3.2.2. T GIÁ KỲ H N K Khái ni mTHU T T giá kỳ h n là t giá ư c th a thu n ngayGIAO t hôm nay làm cơ s cho vi c giao hàng - thanh tóan vào m t ngày xác nh trongD CH tương lai. T giá kỳ h n khác v i t giá giao ngay doNG AI kỳ h n giao hàng – thanh tóan khác nhau. T giá kỳ h n ư c tính trên cơ s t giá H I giao ngay hi n hành, kỳ h n c a giao d ch KỲ kỳ h n và lãi su t c a các ng ti n liên quan. 7 H N 3.2. 3.2.2. T GIÁ KỲ H N K Gi ng th trư ng giao ngay, th trư ng kỳTHU T h n, các nhà t o th trư ng cũng y t giá hai chi u c hai th trư ng liên ngân hàng vàGIAO bán l . T giá kỳ h n mua vào là t giá mà t i óD CH nhà t o th trư ng s n sàng mua kỳ h n ng ti n y t giá.NG AI T giá kỳ h n bán ra là t giá mà t i ó nhà H I t o th trư ng s n sàng bán kỳ h n ng ti n y t giá. KỲ T giá kỳ h n mua vào bao gi cũng th p hơn t giá kỳ h n bán ra. 8 H N 3.2. 3.2.2. T GIÁ KỲ H N K Công th c t ng quát:THU T F =S× (1 + i )GIAO (1 + i * ) Trong ó :D CH F : t giá kỳ h n m t nămNG AI S : t giá giao ngay i : lãi su t kỳ h n m t năm c a ng ti n nh giá H I i* : lãi su t kỳ h n m t năm c a ng ti n y t giá * Cơ s tính lãi c a các ng ti n khác nhau : KỲ AUD, JPY, USD, CHF, EUR, VND… : 360 ngày / năm 9 H N GBP, HKD, SGD, CAD… : 365 ngày / năm 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: