Bài giảng Ngôn ngữ C#
Số trang: 54
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.67 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung:Cấu trúc chương trình C#;Kiểu dữ liệu, từ khoá, định danh biến, hằng…;Chuyển đổi kiểu;Console I/O;Tham số ref, out, param;Lệnh lặp for, while, do while, foreach;Lệnh phân nhánh switch, lệnh nhảy;Mảng 1 chiều, đa chiều;Kiểu enumeration.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ C#Ngôn ngữ C#NgônContentContent Cấu trúc chương trình C#1. Kiểu dữ liệu, từ khoá, định danh biến, hằng…2. Chuyển đổi kiểu3. Console I/O4. Tham số ref, out, param5. Lệnh lặp for, while, do while, foreach6. Lệnh phân nhánh switch, lệnh nhảy7. Mảng 1 chiều, đa chiều8. Kiểu enumeration9. 2Cấu trúc chương trình C# using … namespace { [Khóa truy xuất] class { public static void Main() { … } // thành viên khác … } // lớp khác … 3Cấu trúc chương trình C# using: làm code gọn hơn, ko cần phải dùng tên của namspace using System. namespace của chương trình: ko bắt buộc class: tối thiểu có 1 lớp chứa hàm entry point Main của chương trình public static void Main(): hàm entry point của chương trình C# 4Cấu trúc chương trình C# Nếu ko có namespace ⇒ namespace mặc định ko tên Namespace có thể chứa: struct, interface, delegate, enum Trường hợp đơn giản nhất: 1 lớp, 1 file cs và namespace mặc định 5Data TypeData Bao gồm Lớp đối tượng object h ký t ự char Chuỗi string Số nguyên có dấu sbyte, short, int, long Số nguyên không dấu byte, ushort, uint, ulong t Số thực float, double, decimal n Kiểu logic bool e Alias của các lớp dữ liệu trong .NET string System.String int System.Int32 ô object System.Object ô 6Data TypeData Sử dụng kiểu dữ liệu Định nghĩa trước (C#) Built-in : int, long, string, object… Chương trình định nghĩa Class, struct, enum… Person, Student, Employee… Data Type Built-in User defined 7The built-in value typeThe Name CTS Type Size Range sbyte System.SByte 8 -128..127 short System.Int16 16 (-32768 .. 32767) int Sytem. Int32 32 -231..231-1 long Sytem. Int64 64 -263..263-1 byte System.SByte 8 0..255 ushort System.UInt16 16 (0 .. 65535) uint System.UInt32 32 0..232-1 ulong System.UInt64 64 0..264-1 float System.Single 32 xấp xỉ từ 3,4E - 38 đến 3,4E+38 double System.Double 64 1,7E-308 đến 1,7E+308 decimal System.Decimal 128 Có độ chính xác đến 28 con số bool System.Boolean Kiểu true/false char System.Char 16 Ký tự unicode 8The built-in reference typeThe object: Sytem.Object Kiểu dữ liệu gốc, cha của tất cả các kiểu dữ liệu trong C# object o = new object(); string: Sytem.String Chuỗi ký tự Unicode string s1 = “Hi”; string s2 = “Hi Hi “; string s = s1 + s2; 9The built-in reference typeThe 10Phân loại kiểu dữ liệuPhân Data type Phân loại theo cách thức lưu trữ dữ liệu Reference Value type type int num; long count; Object obj = new Object(); String str = “reference type”; 11Value TypeValue Chứa giá trị trực tiếp Không thể null int i = 59; Phải chứa giá trị xác định double x = 7.83; Bao gồm int a = i; Primitive type double, char, int, float 59 i Enum struct 7.83 x 59 a 12Reference typeReference Chỉ tới nơi chứa dữ liệu string s1 = Hello; Có thể null string s2 = Bye; string s3; null: không chỉ tới bất kỳ s3 = s1; đâu Bao gồm Hello s1 Lớp (class) string, object Giao diện (interface) s3 Mảng (array) Đại diện (delegate) Bye s2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ C#Ngôn ngữ C#NgônContentContent Cấu trúc chương trình C#1. Kiểu dữ liệu, từ khoá, định danh biến, hằng…2. Chuyển đổi kiểu3. Console I/O4. Tham số ref, out, param5. Lệnh lặp for, while, do while, foreach6. Lệnh phân nhánh switch, lệnh nhảy7. Mảng 1 chiều, đa chiều8. Kiểu enumeration9. 2Cấu trúc chương trình C# using … namespace { [Khóa truy xuất] class { public static void Main() { … } // thành viên khác … } // lớp khác … 3Cấu trúc chương trình C# using: làm code gọn hơn, ko cần phải dùng tên của namspace using System. namespace của chương trình: ko bắt buộc class: tối thiểu có 1 lớp chứa hàm entry point Main của chương trình public static void Main(): hàm entry point của chương trình C# 4Cấu trúc chương trình C# Nếu ko có namespace ⇒ namespace mặc định ko tên Namespace có thể chứa: struct, interface, delegate, enum Trường hợp đơn giản nhất: 1 lớp, 1 file cs và namespace mặc định 5Data TypeData Bao gồm Lớp đối tượng object h ký t ự char Chuỗi string Số nguyên có dấu sbyte, short, int, long Số nguyên không dấu byte, ushort, uint, ulong t Số thực float, double, decimal n Kiểu logic bool e Alias của các lớp dữ liệu trong .NET string System.String int System.Int32 ô object System.Object ô 6Data TypeData Sử dụng kiểu dữ liệu Định nghĩa trước (C#) Built-in : int, long, string, object… Chương trình định nghĩa Class, struct, enum… Person, Student, Employee… Data Type Built-in User defined 7The built-in value typeThe Name CTS Type Size Range sbyte System.SByte 8 -128..127 short System.Int16 16 (-32768 .. 32767) int Sytem. Int32 32 -231..231-1 long Sytem. Int64 64 -263..263-1 byte System.SByte 8 0..255 ushort System.UInt16 16 (0 .. 65535) uint System.UInt32 32 0..232-1 ulong System.UInt64 64 0..264-1 float System.Single 32 xấp xỉ từ 3,4E - 38 đến 3,4E+38 double System.Double 64 1,7E-308 đến 1,7E+308 decimal System.Decimal 128 Có độ chính xác đến 28 con số bool System.Boolean Kiểu true/false char System.Char 16 Ký tự unicode 8The built-in reference typeThe object: Sytem.Object Kiểu dữ liệu gốc, cha của tất cả các kiểu dữ liệu trong C# object o = new object(); string: Sytem.String Chuỗi ký tự Unicode string s1 = “Hi”; string s2 = “Hi Hi “; string s = s1 + s2; 9The built-in reference typeThe 10Phân loại kiểu dữ liệuPhân Data type Phân loại theo cách thức lưu trữ dữ liệu Reference Value type type int num; long count; Object obj = new Object(); String str = “reference type”; 11Value TypeValue Chứa giá trị trực tiếp Không thể null int i = 59; Phải chứa giá trị xác định double x = 7.83; Bao gồm int a = i; Primitive type double, char, int, float 59 i Enum struct 7.83 x 59 a 12Reference typeReference Chỉ tới nơi chứa dữ liệu string s1 = Hello; Có thể null string s2 = Bye; string s3; null: không chỉ tới bất kỳ s3 = s1; đâu Bao gồm Hello s1 Lớp (class) string, object Giao diện (interface) s3 Mảng (array) Đại diện (delegate) Bye s2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngôn ngữ C++ ngôn ngữ C++ kỹ thuật lập trình căn bản bài giảng môn lập trình tổng quan .Net ngôn ngữ lập trình C lập trình hướng đối tượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 270 0 0 -
101 trang 199 1 0
-
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 149 0 0 -
14 trang 133 0 0
-
161 trang 129 1 0
-
Giáo trình Vi điều khiển PIC: Phần 1
119 trang 116 0 0 -
Giáo trình lập trình hướng đối tượng - Lê Thị Mỹ Hạnh ĐH Đà Nẵng
165 trang 112 0 0 -
Bài giảng Phương pháp lập trình: Chương 9 - GV. Từ Thị Xuân Hiền
36 trang 110 0 0 -
150 trang 103 0 0
-
Đồ án vi xử lý đề tài : nghiên cứu thiết kế mạch đo khoảng cách sử dụng vi điều khiển Pic 16F887
45 trang 97 1 0