Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 3 - Trần Văn Tèo
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 708.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 3 - Căn bản Ngôn ngữ C# có nội dung trình bày về kiểu dữ liệu (Type), biến (Variable) và Hằng (Constant), biểu thức (Expression), Whitespace, các câu lệnh (Statements), các toán tử (Operators), Namespace, các chỉ thị tiền xử lý (Preprocessor Directives).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 3 - Trần Văn Tèo Ngôn ngữ C# Trần Văn Tèo tvteo@agu.edu.vn01/06/2006 NgônngữC# 1 Chương 2: Căn bản Ngôn ngữ C# Kiểu dữ liệu (Type). Biến (Variable) và Hằng (Constant). Biểu thức (Expression) Whitespace Các câu lệnh (Statements). Các toán tử (Operators). Namespace Các chỉ thị tiền xử lý (Preprocessor Directives)01/06/2006 NgônngữC# 2 Kiểu dữ liệu (Type). C# là một ngôn ngữ kiểm soát chặt chẽ về mặt kiểu dữ liệu. Hai nhóm kiểu dữ liệu: bẩm sinh (build-in), tự tạo (user-defined). Hai loại kiểu dữ liệu: kiểu trị (value-type), kiểu qui chiếu (reference type). Dữ liệu được lưu trên stack hoặc heap tùy vào đặc thù của kiểu dữ liệu.01/06/2006 NgônngữC# 3 Kiểu dữ liệu (Type). Size Type .NET type Description (bytes) byte 1 Byte Unsigned (trị 0-255). char 2 Char Unicode ký tự. bool 1 Boolean True or false. sbyte 1 Sbyte Signed (trị -128 to 127). short 2 Int16 Signed (short) (trị -32,768 to 32,767). ushort 2 UInt16 Unsigned (short) (trị 0 to 65,535). Số nguyên có dấu (signed). Trị từ -2,147,483,648 int 4 Int32 đến 2,147,483,647. Số nguyên không dấu (Unsigned). Trị từ 0 đến uint 4 UInt32 4,294,967,295. float 4 Single 3.4 x 1038 với 7 số có ý nghĩa. double 8 Double 1.8 x 10308 với 15-16 số có ý nghĩa.01/06/2006 NgônngữC# 4 Kiểu dữ liệu (Type). Lên đến 28 số và vị trí dấu chấm thập phân. Thường dùngdecimal 16 Decimal trong tính toán tài chính. Yêu cầu có hậu tố (suffix) là m hoặc M.. Số nguyên có dấu, trị từ -9,223,372,036,854,775,808 đếnlong 8 Int64 9,223,372,036,854,775,807.ulong 8 UInt64 Số nguyên không dấu, trị từ 0 đến 0xffffffffffffffff. Kiểu dữ liệu object dựa trên System.Object của .NETobject Object Framework. Bạn có thể gán trị thuộc bất cứ kiểu dữ liệu nào lên biến kiểu object. Thuộc kiểu qui chiếu. Kiểu string tượng trưng cho một chuổi ký tự Unicode.string String string là một alias đối với System.String trên .NET Framework. Thuộc kiểu qui chiếu.01/06/2006 NgônngữC# 5 Chuyển đổi kiểu dữ liệu. Hai cách chuyển đổi: ngầm (implicit), tường minh (explicit). Chuyển đổi ngầm (implicit): • Chuyển đổi ngầm sẽ tự động được thực hiện và bảo đảm không mất thông tin. Ví dụ: short x = 5; int y = x; Chuyển đổi tường minh (explicit). • Có những chuyển đổi ngầm không thể thực hiện được và để chuyển đổi thì phải ép kiểu (cast). Ví dụ: short x; int y = 500; x = (short)y; • Khi ép kiểu có thể sẽ gây ra nếu không kiểm soát được giá trị của chúng. Ví dụ: int y = 35.000; short x = (short) y;01/06/2006 NgônngữC# 6 Biến (Variable)Cú pháp khai báo một biến:[modifier] datatype identifier; modifier là một trong những từ khóa: public, private, protected, …. datatype là kiểu dữ liệu (int, long,…) identifier là tên biến. Có thể khai báo và khởi gán nhiều biến cùng một lúc, với điều kiện các biến thuộc cùng một datatype và cùng một modifier. Ví dụ: public static int x = 10, y =20//đúng public int x = 10, private byte y = 20;//sai01/06/2006 NgônngữC# 7 Hằng (Constant) Là một biến nhưng trị không thay đổi trong suốt thời gian thi hành chương trình. Khai báo: const datatype identifier = value Đặc điểm: • Phải có từ khóa const. • Phải được gán lúc khai báo. • Không thể gán hằng từ một trị của một biến. • Luôn là static nhưng không dùng từ khóa static khi khai báo.01/06/2006 NgônngữC# 8 Hằng (Constant) Ưu điểm: • Dễ đọc chương trình, bằng cách thay thế các con số mang bởi những tên đầy ý nghĩa. • Dễ sửa chương trình, bằng cách chỉ một lần thay đổi giá trị của hằng. • Tránh lỗi dễ dàng hơn. Nếu gán lại giá trị cho hằng thì chương trình sẽ báo lỗi ngay. Các loại hằng: literals, symbolic constant, enumeration.01/06/2006 NgônngữC# 9 Enumeration (Liệt kê) Là một tập hợp những hằng được đặt tên. Là một kiểu dữ liệu số nguyên tự tạo. Cú pháp:[atrributes][modifiers] enum identifier [:base-type] {enumerator-list}; • base-type là bất kỳ kiểu dữ liệu nào là số (ngoại trừ char). • anumerator-list là danh sách các hằng, mỗi hằng có một trị số, cách nhau bằng dấu phẩy. Nếu phần phần tử không có trị số thì hằng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ C#: Chương 3 - Trần Văn Tèo Ngôn ngữ C# Trần Văn Tèo tvteo@agu.edu.vn01/06/2006 NgônngữC# 1 Chương 2: Căn bản Ngôn ngữ C# Kiểu dữ liệu (Type). Biến (Variable) và Hằng (Constant). Biểu thức (Expression) Whitespace Các câu lệnh (Statements). Các toán tử (Operators). Namespace Các chỉ thị tiền xử lý (Preprocessor Directives)01/06/2006 NgônngữC# 2 Kiểu dữ liệu (Type). C# là một ngôn ngữ kiểm soát chặt chẽ về mặt kiểu dữ liệu. Hai nhóm kiểu dữ liệu: bẩm sinh (build-in), tự tạo (user-defined). Hai loại kiểu dữ liệu: kiểu trị (value-type), kiểu qui chiếu (reference type). Dữ liệu được lưu trên stack hoặc heap tùy vào đặc thù của kiểu dữ liệu.01/06/2006 NgônngữC# 3 Kiểu dữ liệu (Type). Size Type .NET type Description (bytes) byte 1 Byte Unsigned (trị 0-255). char 2 Char Unicode ký tự. bool 1 Boolean True or false. sbyte 1 Sbyte Signed (trị -128 to 127). short 2 Int16 Signed (short) (trị -32,768 to 32,767). ushort 2 UInt16 Unsigned (short) (trị 0 to 65,535). Số nguyên có dấu (signed). Trị từ -2,147,483,648 int 4 Int32 đến 2,147,483,647. Số nguyên không dấu (Unsigned). Trị từ 0 đến uint 4 UInt32 4,294,967,295. float 4 Single 3.4 x 1038 với 7 số có ý nghĩa. double 8 Double 1.8 x 10308 với 15-16 số có ý nghĩa.01/06/2006 NgônngữC# 4 Kiểu dữ liệu (Type). Lên đến 28 số và vị trí dấu chấm thập phân. Thường dùngdecimal 16 Decimal trong tính toán tài chính. Yêu cầu có hậu tố (suffix) là m hoặc M.. Số nguyên có dấu, trị từ -9,223,372,036,854,775,808 đếnlong 8 Int64 9,223,372,036,854,775,807.ulong 8 UInt64 Số nguyên không dấu, trị từ 0 đến 0xffffffffffffffff. Kiểu dữ liệu object dựa trên System.Object của .NETobject Object Framework. Bạn có thể gán trị thuộc bất cứ kiểu dữ liệu nào lên biến kiểu object. Thuộc kiểu qui chiếu. Kiểu string tượng trưng cho một chuổi ký tự Unicode.string String string là một alias đối với System.String trên .NET Framework. Thuộc kiểu qui chiếu.01/06/2006 NgônngữC# 5 Chuyển đổi kiểu dữ liệu. Hai cách chuyển đổi: ngầm (implicit), tường minh (explicit). Chuyển đổi ngầm (implicit): • Chuyển đổi ngầm sẽ tự động được thực hiện và bảo đảm không mất thông tin. Ví dụ: short x = 5; int y = x; Chuyển đổi tường minh (explicit). • Có những chuyển đổi ngầm không thể thực hiện được và để chuyển đổi thì phải ép kiểu (cast). Ví dụ: short x; int y = 500; x = (short)y; • Khi ép kiểu có thể sẽ gây ra nếu không kiểm soát được giá trị của chúng. Ví dụ: int y = 35.000; short x = (short) y;01/06/2006 NgônngữC# 6 Biến (Variable)Cú pháp khai báo một biến:[modifier] datatype identifier; modifier là một trong những từ khóa: public, private, protected, …. datatype là kiểu dữ liệu (int, long,…) identifier là tên biến. Có thể khai báo và khởi gán nhiều biến cùng một lúc, với điều kiện các biến thuộc cùng một datatype và cùng một modifier. Ví dụ: public static int x = 10, y =20//đúng public int x = 10, private byte y = 20;//sai01/06/2006 NgônngữC# 7 Hằng (Constant) Là một biến nhưng trị không thay đổi trong suốt thời gian thi hành chương trình. Khai báo: const datatype identifier = value Đặc điểm: • Phải có từ khóa const. • Phải được gán lúc khai báo. • Không thể gán hằng từ một trị của một biến. • Luôn là static nhưng không dùng từ khóa static khi khai báo.01/06/2006 NgônngữC# 8 Hằng (Constant) Ưu điểm: • Dễ đọc chương trình, bằng cách thay thế các con số mang bởi những tên đầy ý nghĩa. • Dễ sửa chương trình, bằng cách chỉ một lần thay đổi giá trị của hằng. • Tránh lỗi dễ dàng hơn. Nếu gán lại giá trị cho hằng thì chương trình sẽ báo lỗi ngay. Các loại hằng: literals, symbolic constant, enumeration.01/06/2006 NgônngữC# 9 Enumeration (Liệt kê) Là một tập hợp những hằng được đặt tên. Là một kiểu dữ liệu số nguyên tự tạo. Cú pháp:[atrributes][modifiers] enum identifier [:base-type] {enumerator-list}; • base-type là bất kỳ kiểu dữ liệu nào là số (ngoại trừ char). • anumerator-list là danh sách các hằng, mỗi hằng có một trị số, cách nhau bằng dấu phẩy. Nếu phần phần tử không có trị số thì hằng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Ngôn ngữ C# Căn bản Ngôn ngữ C# Kiểu dữ liệu Khai báo hàm Main Định dạng chuỗi chữ C# Ngôn ngữ lập trình CTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 235 0 0 -
101 trang 202 1 0
-
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 150 0 0 -
161 trang 131 1 0
-
Tài liệu tham khảo: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
229 trang 128 0 0 -
Giáo trình Vi điều khiển PIC: Phần 1
119 trang 120 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Phần 1 - Trần Hạnh Nhi
98 trang 117 0 0 -
Bài giảng Phương pháp lập trình: Chương 9 - GV. Từ Thị Xuân Hiền
36 trang 113 0 0 -
Đồ án vi xử lý đề tài : nghiên cứu thiết kế mạch đo khoảng cách sử dụng vi điều khiển Pic 16F887
45 trang 98 1 0 -
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 2 - Quách Tuấn Ngọc
210 trang 89 0 0