Bài giảng Ngôn ngữ học đối chiếu - ThS Nguyễn Thị Hồng Sanh
Số trang: 79
Loại file: pdf
Dung lượng: 18.49 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ học đối chiếu hướng đến trình bày các vấn đề cơ bản như: Khái quát về ngôn ngữ học đối chiếu; cơ sở, nguyên tắc và phương pháp đối chiếu ngôn ngữ; các bình diện nghiên cứu đối chiếu. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ học đối chiếu - ThS Nguyễn Thị Hồng Sanh Trường Đại học Quảng Nam NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU (ĐH VIỆT NAM HỌC – 2 TC) Giảng viên: Th.S Nguyễn Thị Hồng Sanh TÀI LIỆU THAM KHẢO * Giáo trình: - Bùi Mạnh Hùng (2008), Ngôn ngữ học đối chiếu, NXB Giáo dục, Hà Nội. * Tài liệu đọc thêm: - Nguyễn Văn Chiến (1992), Ngôn ngữ học đối chiếu và đối chiếu các ngôn ngữ Đông Nam Á, NXB Giáo dục, Hà Nội. - Lê Quang Thiêm (2008), Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 3 KHÁI QUÁT VỀ CƠ SỞ, CÁC BÌNH NGÔN NGỮ NGUYÊN TẮC VÀ DIỆN NGHIÊN PHƯƠNG PHÁP HỌC ĐỐI CHIẾU ĐỐI CHIẾU CỨU ĐỐI NGÔN NGỮ CHIẾU NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU CHƯƠNG CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT VỀ NGÔN VỀ NGỮ NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU ĐỐ CHIẾ Bài 1. LƯỢC Bài 2. PHẠM VI KHẢO TIẾN ỨNG DỤNG CỦA TRÌNH CỦA NGÔN NGỮ HỌC PHÂN NGÀNH ĐỐI CHIẾU NNHĐC 1. Các phân ngành nghiên cứu ngôn ngữ 1. CÁC PHÂN NGÀNH NGHIÊN CỨU NGÔN NGỮ CỨ NGỮ Nêu nhiệm vụ của các phân ngành nghiên cứu ngôn ngữ sau? CÂU HỎI 1. Các phân ngành nghiên cứu ngôn ngữ Cách Ngôn ngữ học đại cương: nghiên tiế cậ tiếp cận 1 cứu bản chất, chức năng ngôn ngữ; xây dựng khái niệm, phạm trù NN… Cách Ngôn ngữ học miêu tả: miêu tả tiếp cận 2 đặc điểm cụ thể của từng ngôn ngữ. Cách Ngôn ngữ học so sánh: so sánh tiếp cận 3 các ngôn ngữ của những cộng đồng tiế cậ khác nhau. 2. CÁC PHÂN NGÀNH CỦA NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH 2.1. Ngôn ngữ học so sánh lịch sử Phạm vi đối tượng: những ngôn ngữ có quan hệ họ hàng hoặc giả định có quan hệ họ hàng. Mục đích: + Tìm ra những nét tương đồng, những dấu vết, quan hệ họ hàng giữa các NN; + Xác lập quá trình biến đổi, phát triển của NN bắt nguồn từ ngôn ngữ tiền thân, ngôn ngữ mẹ. Nhiệm vụ: + Xác lập các đồng nhất ngữ hệ của các yếu tố, các đơn vị và phân biệt các sự kiện vay mượn, tiếp xúc. + Phục nguyên các hình thái cổ. + Xác định niên đại tương đối và tuyệt đối của các hình thái yếu tố này. 2.2. Ngôn ngữ học so sánh loại hình Phạm vi đối tượng: những ngôn ngữ có chung loại hình. Mục đích: + Phát hiện những nét đặc trưng trong NN và tổng kết thành quy luật cấu trúc ngôn ngữ. + Đối chiếu các ngôn ngữ với nhau và hệ thống hóa, tổng kết các đặc trưng cơ bản nhất trong các ngôn ngữ. Nhiệm vụ: + Xác định kiểu loại các ngôn ngữ trên cơ sở những dấu hiệu cấu trúc cơ bản. + Xác định đặc trưng các ngôn ngữ. + Xác lập đặc trưng phổ quát của nhiều ngôn ngữ. + Nghiên cứu lịch sử phát triển loại hình các ngôn ngữ. NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU NGỮ ĐỐ CHIẾ THẢO LUẬN NHÓM 1.Nêu các loại hình ngôn ngữ. Tiếng Việt BÀI và tiếng Anh thuộc loại hình nào? 2.So sánh đặc điểm loại hình của tiếng TẬP Anh và tiếng Việt qua 2 ví dụ sau: - Tôi đang đọc sách. - I’m reading the books. BỐN LOẠI HÌNH NGÔN NGỮ a. Ngôn ngữ đơn lập (không biến ThemeGallery is hình): các tiếng Việt, Hán, Thái… b. Ngôn ngữ niêm kết (chắp dính): các a Design Digital tiếng Thổ Nhĩ Kì, Ugo-Phần Lan… c. Ngôn ngữ hoà kết (chuyển dạng): Content & các tiếng Nga, Anh, Pháp, Hy Lạp… d. Ngôn ngữ hỗn nhập (đa tổng hợp): Contents mall các ngôn ngữ Ấn ở Nam Mỹ và đông nam Xibêri… developed by Gui ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH NN ĐƠN LẬP - Từ không biến đổi hình thái ThemeGallery ngữ pháp - Quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa is được biểu thị chủ yếu bằng hư từ và trật tự từ a DesignRanh giới âm tiết thường - Tính phân tiết: Digital trùng với ranh giới hình vị Contentloại) & - Không có sự phân biệt về mặt hình thái từ (khó xác định từ - Một đơn vị có thể đảm nhiệm nhiều tư Contents mall cách khác nhau. - Ranh giới của từ khó xác định. developed by Guild Design Inc. ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH NN ĐƠN HÒA KẾT - Từ có biến đổi hình thái. ThemeGallery is - Có biến tố bên trong (Vd: Foot – Feet). - Ý nghĩa từ vựng và ý nghĩa ngữ pháp a Design Digital được dung hợp ở trong từ. - Có phụ tố, mỗi phụ tố có thể đồng Content & thời mang nhiều ý nghĩa và ngược lại. - Có sự liên hệ chặt chẽ của các hình vị Contents mall ở trong từ. developed by Guild Design Inc. 2.3. Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu Phạm vi đối tượng: các ngôn ngữ bất kì Mục đích: + Phục vụ cho quá trình dạy – học ngoại ngữ, phiên dịch, từ điển… + Giúp nâng cao sự hiểu biết sâu sắc về tiếng mẹ đẻ. Nhiệm vụ: Phát hiện những nét ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ học đối chiếu - ThS Nguyễn Thị Hồng Sanh Trường Đại học Quảng Nam NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU (ĐH VIỆT NAM HỌC – 2 TC) Giảng viên: Th.S Nguyễn Thị Hồng Sanh TÀI LIỆU THAM KHẢO * Giáo trình: - Bùi Mạnh Hùng (2008), Ngôn ngữ học đối chiếu, NXB Giáo dục, Hà Nội. * Tài liệu đọc thêm: - Nguyễn Văn Chiến (1992), Ngôn ngữ học đối chiếu và đối chiếu các ngôn ngữ Đông Nam Á, NXB Giáo dục, Hà Nội. - Lê Quang Thiêm (2008), Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 3 KHÁI QUÁT VỀ CƠ SỞ, CÁC BÌNH NGÔN NGỮ NGUYÊN TẮC VÀ DIỆN NGHIÊN PHƯƠNG PHÁP HỌC ĐỐI CHIẾU ĐỐI CHIẾU CỨU ĐỐI NGÔN NGỮ CHIẾU NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU CHƯƠNG CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT VỀ NGÔN VỀ NGỮ NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU ĐỐ CHIẾ Bài 1. LƯỢC Bài 2. PHẠM VI KHẢO TIẾN ỨNG DỤNG CỦA TRÌNH CỦA NGÔN NGỮ HỌC PHÂN NGÀNH ĐỐI CHIẾU NNHĐC 1. Các phân ngành nghiên cứu ngôn ngữ 1. CÁC PHÂN NGÀNH NGHIÊN CỨU NGÔN NGỮ CỨ NGỮ Nêu nhiệm vụ của các phân ngành nghiên cứu ngôn ngữ sau? CÂU HỎI 1. Các phân ngành nghiên cứu ngôn ngữ Cách Ngôn ngữ học đại cương: nghiên tiế cậ tiếp cận 1 cứu bản chất, chức năng ngôn ngữ; xây dựng khái niệm, phạm trù NN… Cách Ngôn ngữ học miêu tả: miêu tả tiếp cận 2 đặc điểm cụ thể của từng ngôn ngữ. Cách Ngôn ngữ học so sánh: so sánh tiếp cận 3 các ngôn ngữ của những cộng đồng tiế cậ khác nhau. 2. CÁC PHÂN NGÀNH CỦA NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH 2.1. Ngôn ngữ học so sánh lịch sử Phạm vi đối tượng: những ngôn ngữ có quan hệ họ hàng hoặc giả định có quan hệ họ hàng. Mục đích: + Tìm ra những nét tương đồng, những dấu vết, quan hệ họ hàng giữa các NN; + Xác lập quá trình biến đổi, phát triển của NN bắt nguồn từ ngôn ngữ tiền thân, ngôn ngữ mẹ. Nhiệm vụ: + Xác lập các đồng nhất ngữ hệ của các yếu tố, các đơn vị và phân biệt các sự kiện vay mượn, tiếp xúc. + Phục nguyên các hình thái cổ. + Xác định niên đại tương đối và tuyệt đối của các hình thái yếu tố này. 2.2. Ngôn ngữ học so sánh loại hình Phạm vi đối tượng: những ngôn ngữ có chung loại hình. Mục đích: + Phát hiện những nét đặc trưng trong NN và tổng kết thành quy luật cấu trúc ngôn ngữ. + Đối chiếu các ngôn ngữ với nhau và hệ thống hóa, tổng kết các đặc trưng cơ bản nhất trong các ngôn ngữ. Nhiệm vụ: + Xác định kiểu loại các ngôn ngữ trên cơ sở những dấu hiệu cấu trúc cơ bản. + Xác định đặc trưng các ngôn ngữ. + Xác lập đặc trưng phổ quát của nhiều ngôn ngữ. + Nghiên cứu lịch sử phát triển loại hình các ngôn ngữ. NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU NGỮ ĐỐ CHIẾ THẢO LUẬN NHÓM 1.Nêu các loại hình ngôn ngữ. Tiếng Việt BÀI và tiếng Anh thuộc loại hình nào? 2.So sánh đặc điểm loại hình của tiếng TẬP Anh và tiếng Việt qua 2 ví dụ sau: - Tôi đang đọc sách. - I’m reading the books. BỐN LOẠI HÌNH NGÔN NGỮ a. Ngôn ngữ đơn lập (không biến ThemeGallery is hình): các tiếng Việt, Hán, Thái… b. Ngôn ngữ niêm kết (chắp dính): các a Design Digital tiếng Thổ Nhĩ Kì, Ugo-Phần Lan… c. Ngôn ngữ hoà kết (chuyển dạng): Content & các tiếng Nga, Anh, Pháp, Hy Lạp… d. Ngôn ngữ hỗn nhập (đa tổng hợp): Contents mall các ngôn ngữ Ấn ở Nam Mỹ và đông nam Xibêri… developed by Gui ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH NN ĐƠN LẬP - Từ không biến đổi hình thái ThemeGallery ngữ pháp - Quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa is được biểu thị chủ yếu bằng hư từ và trật tự từ a DesignRanh giới âm tiết thường - Tính phân tiết: Digital trùng với ranh giới hình vị Contentloại) & - Không có sự phân biệt về mặt hình thái từ (khó xác định từ - Một đơn vị có thể đảm nhiệm nhiều tư Contents mall cách khác nhau. - Ranh giới của từ khó xác định. developed by Guild Design Inc. ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH NN ĐƠN HÒA KẾT - Từ có biến đổi hình thái. ThemeGallery is - Có biến tố bên trong (Vd: Foot – Feet). - Ý nghĩa từ vựng và ý nghĩa ngữ pháp a Design Digital được dung hợp ở trong từ. - Có phụ tố, mỗi phụ tố có thể đồng Content & thời mang nhiều ý nghĩa và ngược lại. - Có sự liên hệ chặt chẽ của các hình vị Contents mall ở trong từ. developed by Guild Design Inc. 2.3. Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu Phạm vi đối tượng: các ngôn ngữ bất kì Mục đích: + Phục vụ cho quá trình dạy – học ngoại ngữ, phiên dịch, từ điển… + Giúp nâng cao sự hiểu biết sâu sắc về tiếng mẹ đẻ. Nhiệm vụ: Phát hiện những nét ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ học đối chiếu Ngôn ngữ Đông Nam Á Ngôn ngữ học Văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Đại cương văn hóaTài liệu liên quan:
-
Đề cương môn: Dẫn luận ngôn ngữ học - PGS.TS Vũ Đức Nghiệu
11 trang 601 2 0 -
Đề tài 'Tìm hiểu thực trạng việc sống thử của sinh viên hiện nay'
13 trang 381 0 0 -
Bài tiểu luận: Phật giáo và sự ảnh hưởng ảnh hưởng của nó đến đời sống tinh thần của người Việt Nam
18 trang 275 1 0 -
Tiểu luận: Văn hóa ăn uống của người Hàn
21 trang 196 0 0 -
Giáo trình Dẫn luận ngôn ngữ: Phần 2 - Nguyễn Thiện Giáp
56 trang 183 0 0 -
Hiện tượng chuyển loại giữa các thực từ trong tiếng Việt và tiếng Anh
17 trang 170 0 0 -
Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Quy chiếu thời gian trong tiếng Việt từ góc nhìn Ngôn ngữ học tri nhận
201 trang 166 0 0 -
Cú pháp tiếng Anh-tiếng Việt và ngôn ngữ học đối chiếu: Phần 2
270 trang 162 0 0 -
Tiểu luận: Giới thiệu chung về không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
10 trang 136 0 0 -
189 trang 131 0 0