Danh mục

Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C/C++ - GV. Vũ Song Tùng

Số trang: 137      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.83 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Ngôn ngữ lập trình C/C++" trình bày về đặc điểm của C/C++, các thành phần cơ bản, biểu thức và toán tử, hàm, mảng và con trỏ, kiểu dữ liệu trừu tượng, các cấu trúc dữ liệu cơ bản. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C/C++ - GV. Vũ Song TùngNGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++ Vũ Song Tùng 1 NỘI DUNGĐặc điểm của C/C++ 3 Các thành phần cơ bản 5 Biểu thức và toán tử 22 Hàm, mảng và con trỏ 45 Kiểu dữ liệu trừu tượng 77Các cấu trúc dữ liệu cơ bản 123 2I. Đặc điểm của C/C++• Ngôn ngữ lập trình hàm• Linh hoạt trong việc sử dụng các kiểu biến• Truy cập trực tiếp bộ nhớ thông qua các con trỏ• Định nghĩa các kiểu biến mới bằng các struct• Có thể chia nhỏ chương trình thành nhiều mô-đun 3I. Đặc điểm của C/C++• Kế thừa các đặc điểm của C• Đa hình bằng kỹ thuật xếp chồng (overload)• Hướng đối tượng bằng các lớp (class)• Sử dụng lại các mã bằng kỹ thuật kế thừa (inheritance) 4II. Các thành phần cơ bản Bộ ký tự Chú thích Định danh Hằng Biến Vào/ra 5II. Các thành phần cơ bản• Chữ cái thường : a – z• Chữ cái hoa : A – Z• Chữ số : 0 – 9• Phần lớn các dấu (trừ @ và $)Ví dụ#include void main(){ int Arr[] = { 1, 2, 3, 4 }; for (int i = 0; i < 4; i++) std::cout II. Các thành phần cơ bản• Dùng để mô tả một hàm hay một đoạn chương trình // Hàm tính x^n // x - số thực, n - số nguyên dương Mô tả hàm double power(double x, int n) { /* double g = 1; for (int i = 0; i < n; i++) Có thể dùng để bỏ tạm thời một g *= x; đoạn chương trình return g; */ if (n == 0) return 1; // x^0 = 1 Làm rõ nghĩa return x * power(x, n - 1); } 7II. Các thành phần cơ bản• Tên được đặt cho các hàm, các biến, các kiểu dữ liệu v.v…• Các quy tắc định danh – Chỉ được dùng các chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch nối – Ký tự đầu tiên không là chữ số – Không được phép trùng từ khóa Chú ý. Ngôn ngữ C/C++ phân biệt chữ cái hoa và chữ cái thườngVí dụvoid _foo() // đúng quy cách{ int so nguyen; // sai vì có chứa dấu cách int soNguyen; // đúng quy cách} 8II. Các thành phần cơ bản• Các giá trị cụ thể trong chương trình• Có thể là số nguyên, số thực, ký tự hoặc xâu ký tựVí dụ 5 // số nguyên kiểu int 05 // số nguyên biểu diễn trong hệ 8 0x5 // số nguyên biểu diễn trong hệ 16 5u // U hoặc u – số nguyên kiểu unsigned 5l // L hoặc l – số nguyên kiểu long 5.0 // số nguyên kiểu double 5 // ký tự có giá trị số (mã ASCII) bằng 53 A // ký tự có giá trị số (mã ASCII) bằng 65 5 // xâu ký tự gồm ký tự 5 và ký tự NULL 9II. Các thành phần cơ bản Bảng 2.1. Các ký tự đặc biệtKý tự Mô tả TAB ENTER’ Nháy đơn” Nháy kép\ \0 Ký tự NULL (giá trị bằng 0) 10II. Các thành phần cơ bản• Là một vùng trong bộ nhớ RAM dùng để lưu trữ tạm thời các giá trị được xác định bằng một tên biến• Phân loại • Biến đơn • Biến mảng • Biến con trỏ 11II. Các thành phần cơ bản• Cần khai báo biến trước khi sử dụng kiểu tên_biến;Cú pháp kiểu tên_biến = biểu_thức_khởi_tạo;Ví dụ int a, b = 1; // Khai báo biến đơn double A[10]; // Khai báo biến mảng int *pa = &a; // Khai báo biến con trỏ 12II. Các thành phần cơ bản Bảng 2.2. Các kiểu biến Kích thước Kiểu Vùng giá trị (byte) char 1 -128 … 127 short 2 –32,768 … 32,767 Số nguyên int 4 –2,147,483,648 … 2,147,483,647 unsigned 4 0 … 4,294,967,295 long 4 –2,147,483,648 … 2,147,483,647 long long 8 –9,223,372,036,854,775,808 … 9,223,372,036,854,775,807 float 4 ±3.4E±38 Số thực double 8 ±1.7E±308 long double 8 ±1.7E±308 ...

Tài liệu được xem nhiều: