Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Hiền
Số trang: 54
Loại file: pdf
Dung lượng: 659.33 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Ngôn ngữ lập trình C - Chương 2: Các yếu tố cơ bản của ngôn ngữ C" cung cấp cho người học các kiến thức: Từ vựng trong C, biểu thức, hàm vào/ra dữ liệu chuẩn, các câu lệnh điều khiển. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị HiềnChương 2Các yếu tố cơ bản củangôn ngữ CChương 2 - Các yếu tố cơ bản của ngôn ngữ C Từ vựng trong C Biểu thức Hàm vào/ra dữ liệu chuẩn Các câu lệnh điều khiểnTừ vựng trong C Tập ký tự Tên Từ khóa Các kiểu dữ liệu Hằng Biến Từ vựng trong C Tập ký tự 26 chữ cái hoa: A, B, …, Z 26 chữ cái thường: a, b, …, z 10 chữ số: 0, 1, …9 Các ký tự đồ họa: +, -, *, /, =, !, #, %, ^, &, _, ~, [, ],, |, ; , :, ‘, “, {, }, ,, ., , ?, (, ) Các ký tự không hiển thị ra màn hình: space, tab, enterTừ vựng trong C Từ khóa Lànhững từ dành riêng cho một ngôn ngữ lập trình Một số từ khóa thường dung: const, enum, signed, struct, typedef, unsigned… char, double, float, int, long, short, void case, default, else, if, switch do, for, while break, continue, goto, returnTừ vựng trong C Tên/Định danh (Identifier) Một dãy ký tự dùng để chỉ tên một hằng số, hằng ký tự, tên một biến, một kiểu dữ liệu, một hàm một hay thủ tục. Quy tắc đặt tên: Ký tự đầu tiên có thể là chữ cái hoặc dấu gạch dưới _ Các ký tự sau đó (nếu có) có thể là chữ cái, dấu gạch dưới hoặc số. VD: x1, temp, _bien1 là những tên hợp lệ; 1abc, bai 1 la những tên không hợp lệTừ vựng trong C Đối tượng dữ liệu: gồm các thuộc tính Kiểu dữ liệu: chỉ ra loại dữ liệu có thể được lưu trữ Giá trị: hiện đang được lưu trong đối tượng dữ liệu Địa chỉ: vị trí của đối tượng dữ liệu trong bộ nhớ Tên: dùng để xác định đối tượng dữ liệu Kiểu dữ liệu Mỗikiểu dữ liệu có tên và kích thước nhất định. Có miền giá trị xác địnhTừ vựng trong C Kiểu dữ liệu Kiểu ký tự Tên: char và unsigned char Kích thước: 1 byte Miền giá trị Kiểu Phạm vi biểu diễn Số ký tự char -128 đến 127 256 unsigned char 0 đến 255 256 Một ký tự được biểu diễn thông qua bảng mã ASCII (http://en.wikipedia.org/wiki/ASCII)Từ vựng trong C Kiểu dữ liệu Kiểu ký tự Phân nhóm ký tự: 3 nhóm Nhóm các ký tự điều khiển: từ 0÷31 và 127 Nhóm các ký tự văn bản: 32÷126 Nhóm các ký tự đồ họa: 128÷255Từ vựng trong C Kiểu dữ liệu Kiểu nguyên short, int, long Kích thước và phạ vi biểu diễn: Kiểu Phạm vi biểu diễn Kích thướcint/ signed int -32768 đến 32767 2/4 bytesunsigned int 0 đến 65535 2/4 bytesshort/ signed short -32768 đến 32767 2 bytesunsigned short 0 đến 65535 2 byteslong/ signed long -2147483648 đến 2147483647 4 bytesunsigned long 0 đến 4294967295 4 bytesTừ vựng trong C Kiểu dữ liệu Kiểu số phẩy động float, double, long double Kích thước và phạm vi biểu diễn: Kiểu Phạm vi biểu diễn Kích thước float 3.4E-38 đến 3.4E+38 4 bytes double 1.7E-308 đến 1.7E+308 8 bytes long 3.4E-4932 đến 1.1E4932 10 bytes doubleTừ vựng trong C Kiểu dữ liệu Định nghĩa kiểu dữ liệu mới bằng typedef Cú pháp: typedef ; Ví dụ: typedef int nguyen typedef float m50[50] typedef int m_20x30[20][30]Từ vựng trong C Hằng Là đại lượng mà giá trị của nó không thay đổi trong suốt quá trình hoạt động của chương trình Cú pháp khai báo #define Ví dụ: #define MAX 1000 #define PI 3.141593 Hằng số học: Hằng số nguyên Hằng số thực Hằng ký tự: ký tự đơn được viết trong dấu nháy đơn Hằng kiểu chuỗi: một dãy các ký tự liên tục được đặt trong dấu nháy képTừ vựng trong C Biến Là một đối tượng dữ liệu có giá trị thay đổi trong quá trình hoạt động của chương trình Cú pháp khai báo: ; Ví dụint a,b,c; Khai báo ba biến int là a,b,clong dai,mn; Khai báo hai biến long là dai và mnchar kt1,kt2; Khai báo hai biến ký tự là kt1 và kt2float x,y Khai báo hai biến float là x và ydouble canh1,canh2; Khai báo hai biến double là canh1 và canh2Từ vựng trong C Biến (t.) Vị trí khai báo biến: Các biến ngoài: Là các biến được khai báo bên ngoài hàm Phạm vi sử dụng được tính từ vị trí khai báo đến cuối chương trình Các biến cục bộ: Là các biến được khai báo b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị HiềnChương 2Các yếu tố cơ bản củangôn ngữ CChương 2 - Các yếu tố cơ bản của ngôn ngữ C Từ vựng trong C Biểu thức Hàm vào/ra dữ liệu chuẩn Các câu lệnh điều khiểnTừ vựng trong C Tập ký tự Tên Từ khóa Các kiểu dữ liệu Hằng Biến Từ vựng trong C Tập ký tự 26 chữ cái hoa: A, B, …, Z 26 chữ cái thường: a, b, …, z 10 chữ số: 0, 1, …9 Các ký tự đồ họa: +, -, *, /, =, !, #, %, ^, &, _, ~, [, ],, |, ; , :, ‘, “, {, }, ,, ., , ?, (, ) Các ký tự không hiển thị ra màn hình: space, tab, enterTừ vựng trong C Từ khóa Lànhững từ dành riêng cho một ngôn ngữ lập trình Một số từ khóa thường dung: const, enum, signed, struct, typedef, unsigned… char, double, float, int, long, short, void case, default, else, if, switch do, for, while break, continue, goto, returnTừ vựng trong C Tên/Định danh (Identifier) Một dãy ký tự dùng để chỉ tên một hằng số, hằng ký tự, tên một biến, một kiểu dữ liệu, một hàm một hay thủ tục. Quy tắc đặt tên: Ký tự đầu tiên có thể là chữ cái hoặc dấu gạch dưới _ Các ký tự sau đó (nếu có) có thể là chữ cái, dấu gạch dưới hoặc số. VD: x1, temp, _bien1 là những tên hợp lệ; 1abc, bai 1 la những tên không hợp lệTừ vựng trong C Đối tượng dữ liệu: gồm các thuộc tính Kiểu dữ liệu: chỉ ra loại dữ liệu có thể được lưu trữ Giá trị: hiện đang được lưu trong đối tượng dữ liệu Địa chỉ: vị trí của đối tượng dữ liệu trong bộ nhớ Tên: dùng để xác định đối tượng dữ liệu Kiểu dữ liệu Mỗikiểu dữ liệu có tên và kích thước nhất định. Có miền giá trị xác địnhTừ vựng trong C Kiểu dữ liệu Kiểu ký tự Tên: char và unsigned char Kích thước: 1 byte Miền giá trị Kiểu Phạm vi biểu diễn Số ký tự char -128 đến 127 256 unsigned char 0 đến 255 256 Một ký tự được biểu diễn thông qua bảng mã ASCII (http://en.wikipedia.org/wiki/ASCII)Từ vựng trong C Kiểu dữ liệu Kiểu ký tự Phân nhóm ký tự: 3 nhóm Nhóm các ký tự điều khiển: từ 0÷31 và 127 Nhóm các ký tự văn bản: 32÷126 Nhóm các ký tự đồ họa: 128÷255Từ vựng trong C Kiểu dữ liệu Kiểu nguyên short, int, long Kích thước và phạ vi biểu diễn: Kiểu Phạm vi biểu diễn Kích thướcint/ signed int -32768 đến 32767 2/4 bytesunsigned int 0 đến 65535 2/4 bytesshort/ signed short -32768 đến 32767 2 bytesunsigned short 0 đến 65535 2 byteslong/ signed long -2147483648 đến 2147483647 4 bytesunsigned long 0 đến 4294967295 4 bytesTừ vựng trong C Kiểu dữ liệu Kiểu số phẩy động float, double, long double Kích thước và phạm vi biểu diễn: Kiểu Phạm vi biểu diễn Kích thước float 3.4E-38 đến 3.4E+38 4 bytes double 1.7E-308 đến 1.7E+308 8 bytes long 3.4E-4932 đến 1.1E4932 10 bytes doubleTừ vựng trong C Kiểu dữ liệu Định nghĩa kiểu dữ liệu mới bằng typedef Cú pháp: typedef ; Ví dụ: typedef int nguyen typedef float m50[50] typedef int m_20x30[20][30]Từ vựng trong C Hằng Là đại lượng mà giá trị của nó không thay đổi trong suốt quá trình hoạt động của chương trình Cú pháp khai báo #define Ví dụ: #define MAX 1000 #define PI 3.141593 Hằng số học: Hằng số nguyên Hằng số thực Hằng ký tự: ký tự đơn được viết trong dấu nháy đơn Hằng kiểu chuỗi: một dãy các ký tự liên tục được đặt trong dấu nháy képTừ vựng trong C Biến Là một đối tượng dữ liệu có giá trị thay đổi trong quá trình hoạt động của chương trình Cú pháp khai báo: ; Ví dụint a,b,c; Khai báo ba biến int là a,b,clong dai,mn; Khai báo hai biến long là dai và mnchar kt1,kt2; Khai báo hai biến ký tự là kt1 và kt2float x,y Khai báo hai biến float là x và ydouble canh1,canh2; Khai báo hai biến double là canh1 và canh2Từ vựng trong C Biến (t.) Vị trí khai báo biến: Các biến ngoài: Là các biến được khai báo bên ngoài hàm Phạm vi sử dụng được tính từ vị trí khai báo đến cuối chương trình Các biến cục bộ: Là các biến được khai báo b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C Ngôn ngữ lập trình C Ngôn ngữ lập trình Kỹ thuật lập trình Từ vựng trong C Câu lệnh điều khiểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 270 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 260 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 260 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 230 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 220 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 213 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 202 0 0 -
101 trang 199 1 0
-
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 192 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 177 0 0