Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 3: Hằng, biến và mảng
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 608.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hằng chính là một giá trị thông tin cụ thể. Biến và mảng là các đại lượng mang tin. Mỗi loại biến (mảng) có thể chứa một dạng thông tin nào đó, ví dụ biến kiểu int chứa được các số nguyên, biến kiểu float chứa được các số thực. Để lưu trữ thông tin, biến và mảng cần phải được cấp phát bộ nhớ. Mời các bạn tham khảo "Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 3: Hằng, biến và mảng" để nắm bắt được những nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 3: Hằng, biến và mảng ChươngIII HẰNG,BIẾNVÀMẢNGTrongchươngtrìnhCsửdụngcácdạngthôngtin (kiểugiátrị)sau:sốnguyên(int),sốthựchaysố dấuphẩy động(float),sốdấuphẩy độngcó độ chínhxácgấpđôi(double)vàkýtự(char).Hằngchínhlàmộtgiátrịthôngtincụthể.Biến và mảng là các đại lượng mang tin. Mỗi loại biến(mảng)cóthểchứamộtdạngthôngtinnào đó,vídụbiếnkiểuintchứađượccácsốnguyên, biến kiểu float chứa được các số thực. Để lưư trử thôngtin,biến vàmảngcầnphải đượccấpNgườitachiabiên(mảng)thành: Biến(mảng)tựđộng Biến(mảng)ngoài Biến(mảng)tĩnh.Biến (mảng) tự động chỉ tồn tại (được cấp phát bộnhớ)khinàochúngđượcsửdụng.Biến(mảng)ngoàivàtĩnhtồntạitrongsuốtthời gianlàmviệccủachươngtrình.Cách tổ chức như vậy vừa tiết kiệm bộ nhớ (vì cùng một khoảng nhớ lúc thì phân cho biến này, lúcthìphânchobiếnkhác),vừachophépsửdụng một tên biến cho các đối tượng khác nhau mà khônggâyramộtsựnhầmlẫnnào.IKiểudữliệuTrongCsửdụngcáckiểudữliệusau:Kýtự(char)Sốnguyên(int)Sốdấuphẩyđộngđộchínhxácđơn(float) Số dấu phẩy động độ chính xác gấp đôi(float)1.Mộtgiátrịkiểuchar chiếmmộtbyte(8bit)vàbiểu diễn được một ký tự thông qua bảng mãASCIIThực chất dữ liệu kiểu char là một số nguyênkhôngdấutrongkhoảngtừ0đến255.Dưới đâylàphạmvivàkíchcỡbiểudiễncủagiátrịkiểuchar Phaûm vi biãøu Säú kyïKiãøu Kêch thæåïc diãùn tæû char 0 255 256 1 byte2.Giátrịkiểunguyên(int).TrongCchophépsửdụng:Sốnguyên(int),sốnguyêndài(long)vàsốnguyên không dấu (unsigned). Kích thước vàphạmvibiểudiễncủachúnglà: Kêch Kiãøu Phaûm vi biãøu diãùn thæåïc int -32768 32767 2 byte long int -2145483648 2145483648 4 byteunsigned3. Giá trị dấu phẩy động. Trong C cho phép sửdụng 2 loại giá trị dấu phẩy động là float vàdouble.Kíchthướcvàphạmvịbiểudiểnlà: Säú chæî Phaûm vi biãøu KêchKiãøu säú coï diãùn thæåïc nghéa 1.5e-45 3.4e+38 float 7-8 4 byte 5.0e-324 Giảithích:Máycóthdouble 1.7e+308 ểlưutrữ15-16 đượcsốd8 ấuph byteảydộng có giá trị tuyệt đối trong khoảng từ 1.5e45đến3.4e+38.Sốcógiátrịtuyệt đốinhỏhơn1.5e45 được xem bằng 0. Phạm vi biểu diễn của sốdoubleđượchiểutheonghĩatươngtự. II.Hằng Hằng là các đại lượng mà các giá trị của nó không thay đổi trong quátrìnhtínhtoán.Cácloạihằngđượcsửdụng:∙Hằngdấuchấmđộng(floatvàdouble)đượcviếttheohaicách Cách 1: (Ký pháp tự nhiên): Số được viết theo cách thông thường chỉ có khác là dấu phẩy thập phân được thay bởi dấu chấm. Vídụ: 44.356,43442.54546 Cách 2: (Ký pháp khoa học): Số được tách thành hai phần là phần địnhtrịvàphầnbậc.Phần địnhtrịlàmộtsốnguyênhoặc số thực được viết theo ký pháp tự nhiên, phần bậc là một số nguyên.HaiphầnnàycáchnhaubởikýtựehoặcE Vídụ: 123.456e5(Biểudiễngiátrị0.00123456) 0.123E5(Biểudiễngiátrị12300) 123.56e4(Biểudiễngiátrị0.012356) 2E4(Biểudiễngiátrị20000) Hằng intlàsốnguyêncógiátrịtrongkhoảngtừ32768 32767∙Hằnglongđượcviếttheokiểu: 4234253lhoặc4234253l (ThêmlhoặcL).Mộtsốnguyênvượtrangoàimiềnxác địnhcủaintcũngđượcxemlàhằnglong.∙Hằnginthệ8đượcviếttheocách: 0x1x2x3... Ởđâyx1,x2,x3,...làsốnguyêntrongkhoảngtừ0đến7. Hằngnguyênhệ8luônluônnhậngiátrịdương.∙Hằnginthệ16đượcviếttheocách: 0xx1x2x3...hoặc0Xx1x2x3... Ởđâyx1,x2,x3,...làsốnguyêntrongkhoảngtừ0 đến9 vàcácchữcáitừa(A) đếnf(F).Hằngnguyênhệ16luôn luônnhậngiátrịdương. Hằng kýtự làmộtkýtựriêngbiệt đượcviếttrongdấu nháyđơn(‘),vídụ:‘a’,giátrị‘a’chínhlàmãASCIIcủa chữ a. Như vậy giá trị của ‘a’ là 97. Hằng ký tự có thể thamg ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C - Chương 3: Hằng, biến và mảng ChươngIII HẰNG,BIẾNVÀMẢNGTrongchươngtrìnhCsửdụngcácdạngthôngtin (kiểugiátrị)sau:sốnguyên(int),sốthựchaysố dấuphẩy động(float),sốdấuphẩy độngcó độ chínhxácgấpđôi(double)vàkýtự(char).Hằngchínhlàmộtgiátrịthôngtincụthể.Biến và mảng là các đại lượng mang tin. Mỗi loại biến(mảng)cóthểchứamộtdạngthôngtinnào đó,vídụbiếnkiểuintchứađượccácsốnguyên, biến kiểu float chứa được các số thực. Để lưư trử thôngtin,biến vàmảngcầnphải đượccấpNgườitachiabiên(mảng)thành: Biến(mảng)tựđộng Biến(mảng)ngoài Biến(mảng)tĩnh.Biến (mảng) tự động chỉ tồn tại (được cấp phát bộnhớ)khinàochúngđượcsửdụng.Biến(mảng)ngoàivàtĩnhtồntạitrongsuốtthời gianlàmviệccủachươngtrình.Cách tổ chức như vậy vừa tiết kiệm bộ nhớ (vì cùng một khoảng nhớ lúc thì phân cho biến này, lúcthìphânchobiếnkhác),vừachophépsửdụng một tên biến cho các đối tượng khác nhau mà khônggâyramộtsựnhầmlẫnnào.IKiểudữliệuTrongCsửdụngcáckiểudữliệusau:Kýtự(char)Sốnguyên(int)Sốdấuphẩyđộngđộchínhxácđơn(float) Số dấu phẩy động độ chính xác gấp đôi(float)1.Mộtgiátrịkiểuchar chiếmmộtbyte(8bit)vàbiểu diễn được một ký tự thông qua bảng mãASCIIThực chất dữ liệu kiểu char là một số nguyênkhôngdấutrongkhoảngtừ0đến255.Dưới đâylàphạmvivàkíchcỡbiểudiễncủagiátrịkiểuchar Phaûm vi biãøu Säú kyïKiãøu Kêch thæåïc diãùn tæû char 0 255 256 1 byte2.Giátrịkiểunguyên(int).TrongCchophépsửdụng:Sốnguyên(int),sốnguyêndài(long)vàsốnguyên không dấu (unsigned). Kích thước vàphạmvibiểudiễncủachúnglà: Kêch Kiãøu Phaûm vi biãøu diãùn thæåïc int -32768 32767 2 byte long int -2145483648 2145483648 4 byteunsigned3. Giá trị dấu phẩy động. Trong C cho phép sửdụng 2 loại giá trị dấu phẩy động là float vàdouble.Kíchthướcvàphạmvịbiểudiểnlà: Säú chæî Phaûm vi biãøu KêchKiãøu säú coï diãùn thæåïc nghéa 1.5e-45 3.4e+38 float 7-8 4 byte 5.0e-324 Giảithích:Máycóthdouble 1.7e+308 ểlưutrữ15-16 đượcsốd8 ấuph byteảydộng có giá trị tuyệt đối trong khoảng từ 1.5e45đến3.4e+38.Sốcógiátrịtuyệt đốinhỏhơn1.5e45 được xem bằng 0. Phạm vi biểu diễn của sốdoubleđượchiểutheonghĩatươngtự. II.Hằng Hằng là các đại lượng mà các giá trị của nó không thay đổi trong quátrìnhtínhtoán.Cácloạihằngđượcsửdụng:∙Hằngdấuchấmđộng(floatvàdouble)đượcviếttheohaicách Cách 1: (Ký pháp tự nhiên): Số được viết theo cách thông thường chỉ có khác là dấu phẩy thập phân được thay bởi dấu chấm. Vídụ: 44.356,43442.54546 Cách 2: (Ký pháp khoa học): Số được tách thành hai phần là phần địnhtrịvàphầnbậc.Phần địnhtrịlàmộtsốnguyênhoặc số thực được viết theo ký pháp tự nhiên, phần bậc là một số nguyên.HaiphầnnàycáchnhaubởikýtựehoặcE Vídụ: 123.456e5(Biểudiễngiátrị0.00123456) 0.123E5(Biểudiễngiátrị12300) 123.56e4(Biểudiễngiátrị0.012356) 2E4(Biểudiễngiátrị20000) Hằng intlàsốnguyêncógiátrịtrongkhoảngtừ32768 32767∙Hằnglongđượcviếttheokiểu: 4234253lhoặc4234253l (ThêmlhoặcL).Mộtsốnguyênvượtrangoàimiềnxác địnhcủaintcũngđượcxemlàhằnglong.∙Hằnginthệ8đượcviếttheocách: 0x1x2x3... Ởđâyx1,x2,x3,...làsốnguyêntrongkhoảngtừ0đến7. Hằngnguyênhệ8luônluônnhậngiátrịdương.∙Hằnginthệ16đượcviếttheocách: 0xx1x2x3...hoặc0Xx1x2x3... Ởđâyx1,x2,x3,...làsốnguyêntrongkhoảngtừ0 đến9 vàcácchữcáitừa(A) đếnf(F).Hằngnguyênhệ16luôn luônnhậngiátrịdương. Hằng kýtự làmộtkýtựriêngbiệt đượcviếttrongdấu nháyđơn(‘),vídụ:‘a’,giátrị‘a’chínhlàmãASCIIcủa chữ a. Như vậy giá trị của ‘a’ là 97. Hằng ký tự có thể thamg ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ lập trình C Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C Hằng biến và mảng Kiểu dữ liệu Hàm và chương trình Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C chương 3Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 228 0 0 -
101 trang 193 1 0
-
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 143 0 0 -
161 trang 126 1 0
-
Giáo trình Vi điều khiển PIC: Phần 1
119 trang 114 0 0 -
Thực hành ngôn ngữ lập trình C
6 trang 112 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Phần 1 - Trần Hạnh Nhi
98 trang 111 0 0 -
Bài giảng Phương pháp lập trình: Chương 9 - GV. Từ Thị Xuân Hiền
36 trang 108 0 0 -
Tài liệu tham khảo: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
229 trang 99 0 0 -
Đồ án vi xử lý đề tài : nghiên cứu thiết kế mạch đo khoảng cách sử dụng vi điều khiển Pic 16F887
45 trang 90 1 0