Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 3: Kiểu dữ liệu sơ cấp
Số trang: 13
Loại file: pptx
Dung lượng: 86.07 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Kiểu dữ liệu sơ cấp, kiểu dữ liệu số, kiểu liệt kê, kiểu ký tự, cách cài đặt,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 3: Kiểu dữ liệu sơ cấpNGÔN NGỮ LẬP TRÌNH✿ 45 tiết = 3 đơn vị học trình✿ Giảng viên: Nguyễn VănLinh✿ E-mail: nvlinh@ctu.edu.vn✿ Tel: (84) (71) 831301 NguyễnVănLinhPrograming 1 LanguageChapter1 CHƯƠNG 3: KIỂU DỮ LIỆU SƠ CẤP• Định nghĩa.• Đặc tả.• Cài đặt.• Kiểu dữ liệu số.• Kiểu liệt kê.• Kiểu logic.• Kiểu ký tự. NguyễnVănLinhProgramming 2 LanguagesChapter3 ĐỊNH NGHĨA• Kiểu dữ liệu sơ cấp là kiểu dữ liệu mà các ÐTDL là sơ cấp. Như vậy kiểu dữ liệu sơ cấp là một tập các ÐTDL sơ cấp và tập các phép toán trên các ÐTDL đó.• Các kiểu dữ liệu sơ cấp thông dụng: Nguyên, Thực, Ký tự, Logic, Liệt kê. NguyễnVănLinhProgramming 3 LanguagesChapter3 SỰ ĐẶC TẢ• Thuộc tính: Kiểu dữ liệu.• Giá trị: Tập hợp có thứ tự, có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. NguyễnVănLinhProgramming 4 LanguagesChapter3 SỰ CÀI ĐẶT• Tổ chức dữ liệu trong bộ nhớ: Biểu diễn bởi phần cứng.• Cài đặt các phép toán: Sử dụng phép toán phần cứng; Tạo các thủ tục hoặc hàm; Chuỗi các dòng mã lệnh. NguyễnVănLinhProgramming 5 LanguagesChapter3 KIỂU DỮ LIỆU SỐ• Số nguyên.• Miền con của số nguyên (Subranges).• Số thực dấu chấm động (Floating-point real numers). NguyễnVănLinhProgramming 6 LanguagesChapter3 SỐ NGUYÊN• Sự đặc tả các thuộc tính: Kiểu dữ liệu nguyên.• Ðặc tả các phép toán: • Các phép toán số học. • Các phép toán quan hệ. • Phép gán trị.• Cài đặt: Sử dụng phần cứng. NguyễnVănLinhProgramming 7 LanguagesChapter3 KIỂU MIỀN CON CỦA SỐ NGUYÊN• Sự đặc tả: • Một dãy các số nguyên trong một khoảng đã định. • Các phép toán tương tự như kiểu số nguyên.• Cài đặt: • Tốn ít bộ nhớ hơn. • Kiểm tra kiểu tốt hơn. NguyễnVănLinhProgramming 8 LanguagesChapter3 SỐ THỰC• Đặc tả: • Một dãy có thứ tự từ một số âm nhỏ nhất đến một số dương lớn nhất có thể lưu trữ được bởi phần cứng. • Các phép toán: Tương tự số nguyên + Các hàm• Cài đặt: • Sử dụng biểu diễn của phần cứng: Phần định trị và phần mũ. NguyễnVănLinhProgramming 9 LanguagesChapter3 KIỂU LIỆT KÊ• Đặc tả: • Liệt kê danh sách các hằng trực kiện có thứ tự. • Các phép toán: quan hệ, gán, xác định phần tử đứng trước/sau một phần tử.• Cài đặt: • Mỗi trực kiện được biểu diễn bởi một số nguyên không âm, chỉ cần một số bit để biểu diễn cho một giá trị. • Cài đặt các phép toán dựa vào các phép toán trên số nguyên. NguyễnVănLinhProgramming 10 LanguagesChapter3 KIỂU LOGIC• Đặc tả: • Có thể xem như là một kiểu liệt kê: (FALSE, TRUE). • Các phép toán: NOT, AND, OR.• Cài đặt: • Sử dụng một đơn vị nhớ (bite/word) để lưu trữ một giá trị logic. • Sử dụng một bit trong đơn vị nhớ để lưu 0 và 1. • Sử dụng cả đơn vị nhớ để lưu 0 và khác 0. NguyễnVănLinhProgramming 11 LanguagesChapter3 KIỂU KÝ TỰ (1)• Sự cần thiết phải có kiểu ký tự: • Tất cả dữ liệu từ thiết bị nhập, xuất đều là ký tự, chuỗi ký tự. • Có một sự chuyển đổi tự động từ ký tự (chuỗi ký tự) thành số khi nhập hay xuất. • Ngôn ngữ vẫn cần xử lý ký tự một cách trực tiếp (văn bản). • Dựa vào kiểu ký tự để xây dựng kiểu chuỗi ký tự. NguyễnVănLinhProgramming 12 LanguagesChapter3 KIỂU KÝ TỰ (2)• Đặc tả: • Một liệt kê các ký tự được định nghĩa bởi ngôn ngữ, tương ứng với các ký tự chuẩn của phần cứng và hệ điều hành. • Các phép toán: Quan hệ, phép gán.• Cài đặt: • Sử dụng phần cứng và hệ điều hành. NguyễnVănLinhProgramming 13 LanguagesChapter3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 3: Kiểu dữ liệu sơ cấpNGÔN NGỮ LẬP TRÌNH✿ 45 tiết = 3 đơn vị học trình✿ Giảng viên: Nguyễn VănLinh✿ E-mail: nvlinh@ctu.edu.vn✿ Tel: (84) (71) 831301 NguyễnVănLinhPrograming 1 LanguageChapter1 CHƯƠNG 3: KIỂU DỮ LIỆU SƠ CẤP• Định nghĩa.• Đặc tả.• Cài đặt.• Kiểu dữ liệu số.• Kiểu liệt kê.• Kiểu logic.• Kiểu ký tự. NguyễnVănLinhProgramming 2 LanguagesChapter3 ĐỊNH NGHĨA• Kiểu dữ liệu sơ cấp là kiểu dữ liệu mà các ÐTDL là sơ cấp. Như vậy kiểu dữ liệu sơ cấp là một tập các ÐTDL sơ cấp và tập các phép toán trên các ÐTDL đó.• Các kiểu dữ liệu sơ cấp thông dụng: Nguyên, Thực, Ký tự, Logic, Liệt kê. NguyễnVănLinhProgramming 3 LanguagesChapter3 SỰ ĐẶC TẢ• Thuộc tính: Kiểu dữ liệu.• Giá trị: Tập hợp có thứ tự, có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. NguyễnVănLinhProgramming 4 LanguagesChapter3 SỰ CÀI ĐẶT• Tổ chức dữ liệu trong bộ nhớ: Biểu diễn bởi phần cứng.• Cài đặt các phép toán: Sử dụng phép toán phần cứng; Tạo các thủ tục hoặc hàm; Chuỗi các dòng mã lệnh. NguyễnVănLinhProgramming 5 LanguagesChapter3 KIỂU DỮ LIỆU SỐ• Số nguyên.• Miền con của số nguyên (Subranges).• Số thực dấu chấm động (Floating-point real numers). NguyễnVănLinhProgramming 6 LanguagesChapter3 SỐ NGUYÊN• Sự đặc tả các thuộc tính: Kiểu dữ liệu nguyên.• Ðặc tả các phép toán: • Các phép toán số học. • Các phép toán quan hệ. • Phép gán trị.• Cài đặt: Sử dụng phần cứng. NguyễnVănLinhProgramming 7 LanguagesChapter3 KIỂU MIỀN CON CỦA SỐ NGUYÊN• Sự đặc tả: • Một dãy các số nguyên trong một khoảng đã định. • Các phép toán tương tự như kiểu số nguyên.• Cài đặt: • Tốn ít bộ nhớ hơn. • Kiểm tra kiểu tốt hơn. NguyễnVănLinhProgramming 8 LanguagesChapter3 SỐ THỰC• Đặc tả: • Một dãy có thứ tự từ một số âm nhỏ nhất đến một số dương lớn nhất có thể lưu trữ được bởi phần cứng. • Các phép toán: Tương tự số nguyên + Các hàm• Cài đặt: • Sử dụng biểu diễn của phần cứng: Phần định trị và phần mũ. NguyễnVănLinhProgramming 9 LanguagesChapter3 KIỂU LIỆT KÊ• Đặc tả: • Liệt kê danh sách các hằng trực kiện có thứ tự. • Các phép toán: quan hệ, gán, xác định phần tử đứng trước/sau một phần tử.• Cài đặt: • Mỗi trực kiện được biểu diễn bởi một số nguyên không âm, chỉ cần một số bit để biểu diễn cho một giá trị. • Cài đặt các phép toán dựa vào các phép toán trên số nguyên. NguyễnVănLinhProgramming 10 LanguagesChapter3 KIỂU LOGIC• Đặc tả: • Có thể xem như là một kiểu liệt kê: (FALSE, TRUE). • Các phép toán: NOT, AND, OR.• Cài đặt: • Sử dụng một đơn vị nhớ (bite/word) để lưu trữ một giá trị logic. • Sử dụng một bit trong đơn vị nhớ để lưu 0 và 1. • Sử dụng cả đơn vị nhớ để lưu 0 và khác 0. NguyễnVănLinhProgramming 11 LanguagesChapter3 KIỂU KÝ TỰ (1)• Sự cần thiết phải có kiểu ký tự: • Tất cả dữ liệu từ thiết bị nhập, xuất đều là ký tự, chuỗi ký tự. • Có một sự chuyển đổi tự động từ ký tự (chuỗi ký tự) thành số khi nhập hay xuất. • Ngôn ngữ vẫn cần xử lý ký tự một cách trực tiếp (văn bản). • Dựa vào kiểu ký tự để xây dựng kiểu chuỗi ký tự. NguyễnVănLinhProgramming 12 LanguagesChapter3 KIỂU KÝ TỰ (2)• Đặc tả: • Một liệt kê các ký tự được định nghĩa bởi ngôn ngữ, tương ứng với các ký tự chuẩn của phần cứng và hệ điều hành. • Các phép toán: Quan hệ, phép gán.• Cài đặt: • Sử dụng phần cứng và hệ điều hành. NguyễnVănLinhProgramming 13 LanguagesChapter3
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ lập trình Kiểu dữ liệu sơ cấp Kiểu dữ liệu số Kiểu liệt kê Kiểu ký tự Cách cài đặtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 270 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 261 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 260 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 230 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 220 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 213 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 202 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 177 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 169 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 161 0 0