Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 4: Kiểu dữ liệu có cấu trúc
Số trang: 45
Loại file: pptx
Dung lượng: 163.04 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Kiểu dữ liệu có cấu trúc, sự đặc tả kiểu dữ liệu có cấu trúc, mảng nhiều chiều, mẩu tin có cấu trúc thay đổi,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 4: Kiểu dữ liệu có cấu trúc NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH ✿ 45 tiết = 3 đơn vị học trình ✿ Giảng viên: Nguyễn Văn Linh ✿ E-mail: nvlinh@ctu.edu.vn ✿ Tel: (84) (71) 831301 Nguyễn Văn Linh Programing 1 Language Chapter 1 CHƯƠNG 4: • KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU Định nghĩa kiểu dữ liệu có cấu trúc. TRÚC • Sự đặc tả kiểu dữ liệu có cấu trúc. • Sự cài đặt các cấu trúc dữ liệu. • Vectơ (mảng một chiều). • Mảng nhiều chiều. • Mẩu tin và mẩu tin có cấu trúc thay đổi. • Chuỗi ký tự. • Cấu trúc dữ liệu có kích thước thay đổi (Danh sách, Con trỏ, Tập hợp, Tập tin). Nguyễn Văn Linh Programming 2 Languages Chapter 4 ĐỊNH NGHĨA • Kiểu dữ liệu có cấu trúc hay còn gọi là CTDL là kiểu dữ liệu mà các ÐTDL có cấu trúc. Như vậy CTDL là một tập các ÐTDL có cấu trúc và tập các phép toán trên các ÐTDL đó. • Các CTDL thông dụng: Mảng, chuỗi ký tự, mẩu tin, ngăn xếp, con trỏ, tập tin... Nguyễn Văn Linh Programming 3 Languages Chapter 4 SỰ ĐẶC TẢ • Thuộc tính: • Số lượng phần tử. • Kiểu của các phần tử. • Tên của phần tử. • Kích thước tối đa. • Tổ chức phần tử. • Phép toán: • Lựa chọn phần tử. • Phép toán trên toàn cấu trúc. • Thêm/bớt phần Nguytử, tạo/hủy cấu trúc. ễn Văn Linh Programming 4 Languages Chapter 4 ĐẶC TẢ THUỘC TÍNH • Số lượng phần tử: Kích thước cố định, kích thước thay đổi. • Kiểu phần tử: Đồng nhất và không đồng nhất. • Tên của phần tử: Chỉ số, tên trường. • Kích thước tối đa: Số lượng lớn nhất các phần tử. • Tổ chức phần tử: Một dãy các phần tử. Nguyễn Văn Linh Programming 5 Languages Chapter 4 ĐẶC TẢ PHÉP TOÁN • Phép toán lựa chọn một phần tử: Chọn trực tiếp và chọn tuần tự. • Phép toán trên toàn cấu trúc: Gán. • Thêm / Bớt phần tử: Làm thay đổi kích thước. • Tạo / Hủy cấu trúc. Nguyễn Văn Linh Programming 6 Languages Chapter 4 SỰ CÀI ĐẶT • Biểu diễn bộ nhớ: • Biểu diễn tuần tự. • Biểu diễn liên kết. • Cài đặp phép toán chọn một phần tử: • Chọn trực tiếp trong biểu diễn tuần tự. • Chọn tuần tự trong biểu diễn tuần tự . • Chọn trực tiếp trong biểu diễn liên kết. • Chọn tuần tự trong biểu diễn liên kết. Nguyễn Văn Linh Programming 7 Languages Chapter 4 BIỂU DIỄN BỘ NHỚ • Biểu diễn tuần tự • Biểu diễn liên kết Bộ mô tả Bộ mô tả Phần tử Phần tử Phần tử Nguyễn Văn Linh Programming 8 Languages Chapter 4 CÀI ĐẶT PHÉP TOÁN • Chọn trực tiếp trong biểu diễn tuần tự: Vị trí phần tử = địa chỉ cơ sở + độ dời. • Chọn tuần tự trong biểu diễn tuần tự: Xác định vị trí phần tử đầu tiên. Vị trí phần tử tiếp theo = Vị trí phần tử hiện hành + Kích thước phần tử hiện hành. • Lựa chọn trong biểu diễn liên kết: Duyệt từ đầu danh sách. Nguyễn Văn Linh Programming 9 Languages Chapter 4 VÉCTƠ (MẢNG MỘT CHIỀU) • Định nghĩa: Là CTDL có kích thước cố định và đồng nhất. • Đặc tả: – Số lượng phần tử: Tập chỉ số. – Kiểu của tất cả các phần tử. – Tên phần tử: Chỉ số của phần tử. – Phép tóan lựa chọn một phần tử: Chọn trực tiếp bằng cách chỉ ra chỉ số của phần tử. Chỉ số là giá trị của biểu thức. – Phép toán gán. – Ví dụ: V : ARRAY[1..10] OF REAL Nguyễn Văn Linh Programming 10 Languages Chapter 4 CÀI ĐẶT VÉCTƠ (1) • Tổ chức lưu trữ: Biểu diễn tuần tự. Địa chỉ Véc tơ Kiểu dữ cơộ s mô B ở A Cận dliướ ệu i Cận trên tả LB tập chỉ số tập chKích ỉ số UB thước mỗi Các Kiểu PT phần tử phần 11 CÀI ĐẶT VÉCTƠ (2) • Phép toán lựa chọn 1 phần tử: Vị trí phần tử thứ i = + D + (i – LB)* E – là địa chỉ cơ sở. – D là kích thước bộ mô tả. • Phép toán gán: Copy khối ô nhớ. Nguyễn Văn Linh Programming 12 Languages Chapter 4 MẢNG NHIỀU CHIỀU • Đặc tả: Mỗi chiều có một tập chỉ số. • Cài đặt: Biểu diễn bộ nhớ tuần tự, các phần tử được lưu trũ kế tiếp nhau, nhưng có 2 cách lưu: – Các phần tử được lưu theo trật tự dòng: Hết dòng này đến dòng khác. – Các phần tử được lưu theo trật tự cột: Hết cột này đến cột khác. Nguyễn Văn Linh Programming 13 Languages Chapter 4 BIỂU DIỄN MA TRẬN M[1..3,-1..2] OF INTEGER Địa chỉ Ma Kiểu dữ cơộ s mô B ở trận M C ậ n d li ướ ệu i t ậ C ậ p ch n trên ỉ s ố 1 tả LB1 tậC ậ n d p ch ỉ sướ ố i 1 C ậ n trên (=1) tập chỉ số 2 Các tậ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình - Chương 4: Kiểu dữ liệu có cấu trúc NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH ✿ 45 tiết = 3 đơn vị học trình ✿ Giảng viên: Nguyễn Văn Linh ✿ E-mail: nvlinh@ctu.edu.vn ✿ Tel: (84) (71) 831301 Nguyễn Văn Linh Programing 1 Language Chapter 1 CHƯƠNG 4: • KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU Định nghĩa kiểu dữ liệu có cấu trúc. TRÚC • Sự đặc tả kiểu dữ liệu có cấu trúc. • Sự cài đặt các cấu trúc dữ liệu. • Vectơ (mảng một chiều). • Mảng nhiều chiều. • Mẩu tin và mẩu tin có cấu trúc thay đổi. • Chuỗi ký tự. • Cấu trúc dữ liệu có kích thước thay đổi (Danh sách, Con trỏ, Tập hợp, Tập tin). Nguyễn Văn Linh Programming 2 Languages Chapter 4 ĐỊNH NGHĨA • Kiểu dữ liệu có cấu trúc hay còn gọi là CTDL là kiểu dữ liệu mà các ÐTDL có cấu trúc. Như vậy CTDL là một tập các ÐTDL có cấu trúc và tập các phép toán trên các ÐTDL đó. • Các CTDL thông dụng: Mảng, chuỗi ký tự, mẩu tin, ngăn xếp, con trỏ, tập tin... Nguyễn Văn Linh Programming 3 Languages Chapter 4 SỰ ĐẶC TẢ • Thuộc tính: • Số lượng phần tử. • Kiểu của các phần tử. • Tên của phần tử. • Kích thước tối đa. • Tổ chức phần tử. • Phép toán: • Lựa chọn phần tử. • Phép toán trên toàn cấu trúc. • Thêm/bớt phần Nguytử, tạo/hủy cấu trúc. ễn Văn Linh Programming 4 Languages Chapter 4 ĐẶC TẢ THUỘC TÍNH • Số lượng phần tử: Kích thước cố định, kích thước thay đổi. • Kiểu phần tử: Đồng nhất và không đồng nhất. • Tên của phần tử: Chỉ số, tên trường. • Kích thước tối đa: Số lượng lớn nhất các phần tử. • Tổ chức phần tử: Một dãy các phần tử. Nguyễn Văn Linh Programming 5 Languages Chapter 4 ĐẶC TẢ PHÉP TOÁN • Phép toán lựa chọn một phần tử: Chọn trực tiếp và chọn tuần tự. • Phép toán trên toàn cấu trúc: Gán. • Thêm / Bớt phần tử: Làm thay đổi kích thước. • Tạo / Hủy cấu trúc. Nguyễn Văn Linh Programming 6 Languages Chapter 4 SỰ CÀI ĐẶT • Biểu diễn bộ nhớ: • Biểu diễn tuần tự. • Biểu diễn liên kết. • Cài đặp phép toán chọn một phần tử: • Chọn trực tiếp trong biểu diễn tuần tự. • Chọn tuần tự trong biểu diễn tuần tự . • Chọn trực tiếp trong biểu diễn liên kết. • Chọn tuần tự trong biểu diễn liên kết. Nguyễn Văn Linh Programming 7 Languages Chapter 4 BIỂU DIỄN BỘ NHỚ • Biểu diễn tuần tự • Biểu diễn liên kết Bộ mô tả Bộ mô tả Phần tử Phần tử Phần tử Nguyễn Văn Linh Programming 8 Languages Chapter 4 CÀI ĐẶT PHÉP TOÁN • Chọn trực tiếp trong biểu diễn tuần tự: Vị trí phần tử = địa chỉ cơ sở + độ dời. • Chọn tuần tự trong biểu diễn tuần tự: Xác định vị trí phần tử đầu tiên. Vị trí phần tử tiếp theo = Vị trí phần tử hiện hành + Kích thước phần tử hiện hành. • Lựa chọn trong biểu diễn liên kết: Duyệt từ đầu danh sách. Nguyễn Văn Linh Programming 9 Languages Chapter 4 VÉCTƠ (MẢNG MỘT CHIỀU) • Định nghĩa: Là CTDL có kích thước cố định và đồng nhất. • Đặc tả: – Số lượng phần tử: Tập chỉ số. – Kiểu của tất cả các phần tử. – Tên phần tử: Chỉ số của phần tử. – Phép tóan lựa chọn một phần tử: Chọn trực tiếp bằng cách chỉ ra chỉ số của phần tử. Chỉ số là giá trị của biểu thức. – Phép toán gán. – Ví dụ: V : ARRAY[1..10] OF REAL Nguyễn Văn Linh Programming 10 Languages Chapter 4 CÀI ĐẶT VÉCTƠ (1) • Tổ chức lưu trữ: Biểu diễn tuần tự. Địa chỉ Véc tơ Kiểu dữ cơộ s mô B ở A Cận dliướ ệu i Cận trên tả LB tập chỉ số tập chKích ỉ số UB thước mỗi Các Kiểu PT phần tử phần 11 CÀI ĐẶT VÉCTƠ (2) • Phép toán lựa chọn 1 phần tử: Vị trí phần tử thứ i = + D + (i – LB)* E – là địa chỉ cơ sở. – D là kích thước bộ mô tả. • Phép toán gán: Copy khối ô nhớ. Nguyễn Văn Linh Programming 12 Languages Chapter 4 MẢNG NHIỀU CHIỀU • Đặc tả: Mỗi chiều có một tập chỉ số. • Cài đặt: Biểu diễn bộ nhớ tuần tự, các phần tử được lưu trũ kế tiếp nhau, nhưng có 2 cách lưu: – Các phần tử được lưu theo trật tự dòng: Hết dòng này đến dòng khác. – Các phần tử được lưu theo trật tự cột: Hết cột này đến cột khác. Nguyễn Văn Linh Programming 13 Languages Chapter 4 BIỂU DIỄN MA TRẬN M[1..3,-1..2] OF INTEGER Địa chỉ Ma Kiểu dữ cơộ s mô B ở trận M C ậ n d li ướ ệu i t ậ C ậ p ch n trên ỉ s ố 1 tả LB1 tậC ậ n d p ch ỉ sướ ố i 1 C ậ n trên (=1) tập chỉ số 2 Các tậ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ lập trình Kiểu dữ liệu có cấu trúc Sự đặc tả kiểu dữ liệu có cấu trúc Mảng nhiều chiều Mẩu tin có cấu trúc thay đổiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 265 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 255 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 254 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 230 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 216 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 208 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 197 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 173 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 165 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 154 0 0