Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 5 - Các câu lệnh điều kiện
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 35.84 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 5 - Các câu lệnh điều kiện giới thiệu tới các bạn những nội dung về các câu lệnh điều kiện If...then... else...; câu lệnh lựa chọn Case...Of.... Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin và những ngành có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 5 - Các câu lệnh điều kiện Chương 5 Các câu lệnh điều kiện IF ... then ... else ...; và CASE ... OF ...;I. Các câu lệnh điều kiện If ... then ... else ...II. Câu lệnh lựa chọn CASE ... OF ... ; Biên soạn: Quách Tuấn Ngọc 5.1 IF then ; IF then else ; TRUE FALSE Biểu thức Boolean Việc 1 Việc 2 5.2Thí dụ 5.1: Tính a/bVar a, b: real;Begin Write(a=); Readln(a); Write(b=); Readln(b); IF b 0 THEN Writeln(a/b=, a/b) ELSE writeln(Mẫu số=0! Không được!); Readln;End. 5.3? Kết quả trên màn hình khi a=133, b=3Thí dụ 5.2 Tìm giá trị Max và Min của hai số a, b.IF a < b THEN Begin Max := b; Min := a; EndELSE {trước ELSE không có dấu chấm phẩy;} BEGIN Max := a; Min := b; END; Bài tập tại lớp: hoàn chỉnh chương trình. 5.4 Hãy tìm Max, min của bốn số a, b, c, d? IF a < b THEN Max := b; Min := a;?IF a < b THEN Begin Max := b; Min := a; End Else Begin Max := a; Min := b; End; 5.5 Bài tập tại lớpLập chương trình chuyển đổi một chữ cáithường thành chữ cái hoa 5.6 Giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 Khai báo các biến ... ? Đọc các hệ số a, b, c Tính Delta Tuỳ thuộc vào Delta, tính và in ra kết quả x1 và x2 Kết thúc Hãy làm thử ngay tại lớp... 5.7PROGRAM GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_HAI;USES CRT;VAR A, B, C : Real; X1, X2, DELTA :REAL;Begin ClrScr; { Xóa màn hình trước hết, CRT } Writeln( GIAI PHUONG TRINH BAC HAI ); (* Đọc vào các hệ số a, b, c vào *) Writeln( Ban hay cho cac he so : ); Write( A = ); Readln(A); Write( B = ); Readln(B); Write( C = ); Readln(C); Writeln; 5.8(* Tính Delta *)DELTA := B*B - 4*A*C;(* Nghiệm kép *)IF DELTA = 0 THEN BEGIN Writeln( Nghiem kep : ); Writeln( X = , -B/(2*A)); END; 5.9IF DELTA > 0 THEN BEGIN Writeln( Hai Nghiem thuc : ); X1:=(-B + SQRT(DELTA))/(2*A); X2:=(-B - SQRT(DELTA))/(2*A); Writeln( X1 = , X1); Writeln( X2 = , X2); END; 5.10IF DELTA < 0 THEN BEGIN Writeln( Hai Nghiem phuc : ); X1 := -B/(2*A); { Phần thực } X2 := SQRT(-DELTA)/(2*A); { Phần ảo } Writeln( X1 = , X1, + j, ABS(X2)); Writeln( X2 = , X1, - j, ABS(X2)); END; Readln;END. { Kết thúc } Hãy cải tiến bằng cách dùng IF ... THEN...ELSE... 5.11 Kết quả trên màn hìnhGIAI PHUONG TRINH BAC HAIBan hay cho cac he so : A = 34.56 B = 5.45 C = 234Hai Nghiem phuc : X1 = -7.8848379630E-02 +j 2.6008875920E+00 X2 = -7.8848379630E-02 -j 2.6008875920E+00 5.12 Cấu trúc lồng nhau với IFIF THEN BEGIN IF THEN ELSE ; END;? so sánh vớiIF AND THEN ELSE ; 5.13 Câu lệnh lựa chọn CASE ... OF ... ;CASE OF GiáTrị1: ; GiáTrị2: ; ........... GiáTrịN: ;ELSE ;END; Sự khác nhau với lệnh IF ... 5.14CASE I+1 OF { I: biến nguyên } 1: Begin Writeln( So 1); Writeln( là số đầu tiên !); End; 2, 3: Writeln( So 2 hoac 3); 4: Begin Writeln( So 4); X := X+1; End;END; { Of Case } 5.15Thí dụ 5.5: với CH là một biến kí tự:Readln(CH); (* hoặc Ch:=ReadKey *)CASE CH OF 0..9: Writeln(Ch là một chữ số !); A..Z: Writeln(Ch là chữ cái hoa); a..z: Writeln(Ch là chữ cái thường);ELSE Writeln(Ch là các kí tự khác);END; Hãy viết thành chương trình hoàn chỉnh. 5.16 Bài tập cần làmViết một chương trình hoàn chỉnh để giải vàbiện luận hệ phương trình tuyến tính: ax + by = m cx + dy = n 5.17
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal: Chương 5 - Các câu lệnh điều kiện Chương 5 Các câu lệnh điều kiện IF ... then ... else ...; và CASE ... OF ...;I. Các câu lệnh điều kiện If ... then ... else ...II. Câu lệnh lựa chọn CASE ... OF ... ; Biên soạn: Quách Tuấn Ngọc 5.1 IF then ; IF then else ; TRUE FALSE Biểu thức Boolean Việc 1 Việc 2 5.2Thí dụ 5.1: Tính a/bVar a, b: real;Begin Write(a=); Readln(a); Write(b=); Readln(b); IF b 0 THEN Writeln(a/b=, a/b) ELSE writeln(Mẫu số=0! Không được!); Readln;End. 5.3? Kết quả trên màn hình khi a=133, b=3Thí dụ 5.2 Tìm giá trị Max và Min của hai số a, b.IF a < b THEN Begin Max := b; Min := a; EndELSE {trước ELSE không có dấu chấm phẩy;} BEGIN Max := a; Min := b; END; Bài tập tại lớp: hoàn chỉnh chương trình. 5.4 Hãy tìm Max, min của bốn số a, b, c, d? IF a < b THEN Max := b; Min := a;?IF a < b THEN Begin Max := b; Min := a; End Else Begin Max := a; Min := b; End; 5.5 Bài tập tại lớpLập chương trình chuyển đổi một chữ cáithường thành chữ cái hoa 5.6 Giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 Khai báo các biến ... ? Đọc các hệ số a, b, c Tính Delta Tuỳ thuộc vào Delta, tính và in ra kết quả x1 và x2 Kết thúc Hãy làm thử ngay tại lớp... 5.7PROGRAM GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_HAI;USES CRT;VAR A, B, C : Real; X1, X2, DELTA :REAL;Begin ClrScr; { Xóa màn hình trước hết, CRT } Writeln( GIAI PHUONG TRINH BAC HAI ); (* Đọc vào các hệ số a, b, c vào *) Writeln( Ban hay cho cac he so : ); Write( A = ); Readln(A); Write( B = ); Readln(B); Write( C = ); Readln(C); Writeln; 5.8(* Tính Delta *)DELTA := B*B - 4*A*C;(* Nghiệm kép *)IF DELTA = 0 THEN BEGIN Writeln( Nghiem kep : ); Writeln( X = , -B/(2*A)); END; 5.9IF DELTA > 0 THEN BEGIN Writeln( Hai Nghiem thuc : ); X1:=(-B + SQRT(DELTA))/(2*A); X2:=(-B - SQRT(DELTA))/(2*A); Writeln( X1 = , X1); Writeln( X2 = , X2); END; 5.10IF DELTA < 0 THEN BEGIN Writeln( Hai Nghiem phuc : ); X1 := -B/(2*A); { Phần thực } X2 := SQRT(-DELTA)/(2*A); { Phần ảo } Writeln( X1 = , X1, + j, ABS(X2)); Writeln( X2 = , X1, - j, ABS(X2)); END; Readln;END. { Kết thúc } Hãy cải tiến bằng cách dùng IF ... THEN...ELSE... 5.11 Kết quả trên màn hìnhGIAI PHUONG TRINH BAC HAIBan hay cho cac he so : A = 34.56 B = 5.45 C = 234Hai Nghiem phuc : X1 = -7.8848379630E-02 +j 2.6008875920E+00 X2 = -7.8848379630E-02 -j 2.6008875920E+00 5.12 Cấu trúc lồng nhau với IFIF THEN BEGIN IF THEN ELSE ; END;? so sánh vớiIF AND THEN ELSE ; 5.13 Câu lệnh lựa chọn CASE ... OF ... ;CASE OF GiáTrị1: ; GiáTrị2: ; ........... GiáTrịN: ;ELSE ;END; Sự khác nhau với lệnh IF ... 5.14CASE I+1 OF { I: biến nguyên } 1: Begin Writeln( So 1); Writeln( là số đầu tiên !); End; 2, 3: Writeln( So 2 hoac 3); 4: Begin Writeln( So 4); X := X+1; End;END; { Of Case } 5.15Thí dụ 5.5: với CH là một biến kí tự:Readln(CH); (* hoặc Ch:=ReadKey *)CASE CH OF 0..9: Writeln(Ch là một chữ số !); A..Z: Writeln(Ch là chữ cái hoa); a..z: Writeln(Ch là chữ cái thường);ELSE Writeln(Ch là các kí tự khác);END; Hãy viết thành chương trình hoàn chỉnh. 5.16 Bài tập cần làmViết một chương trình hoàn chỉnh để giải vàbiện luận hệ phương trình tuyến tính: ax + by = m cx + dy = n 5.17
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ lập trình Pascal Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Pascal Câu lệnh điều kiện If Câu lệnh điều kiện then Câu lệnh điều kiện else Câu lệnh điều kiện caseTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 2 - ĐH Kinh tế Quốc Dân
278 trang 66 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Tin học năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
2 trang 33 0 0 -
16 trang 31 0 0
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. Bà Rịa
9 trang 30 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
7 trang 29 0 0 -
Bài giảng Nhập môn lập trình - Bài 7: Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
32 trang 28 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
9 trang 27 0 0 -
Giáo trình Tin học (Trình độ CĐ/TC) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
70 trang 26 0 0 -
49 trang 25 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị
23 trang 23 0 0